시청 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 시청 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 시청 trong Tiếng Hàn.

Từ 시청 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là tòa thị chính, huyện, thị sảnh, hội đồng thành phố, khu tự quản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 시청

tòa thị chính

(city hall)

huyện

thị sảnh

(town hall)

hội đồng thành phố

khu tự quản

Xem thêm ví dụ

예를 들어 미국의 시청자에게는 광고를 표시하지만 다른 국가의 시청자는 추적만 하는 정책을 정의할 수 있습니다.
Ví dụ: bạn có thể xác định chính sách hiển thị quảng cáo đối với người xem ở Hoa Kỳ nhưng chỉ theo dõi người xem ở các nơi khác trên thế giới.
이러한 콘텐츠를 시청하려면 유료 멤버십 옵션을 확인하세요.
Bạn có thể chuyển đến trang các loại tư cách thành viên trả phí của chúng tôi để xem nội dung này.
크리에이터의 스토리를 시청하는 동안 채널을 구독하려면 동영상에 있는 구독 버튼을 누르세요.
Để đăng ký một kênh trong khi xem câu chuyện của người sáng tạo, bạn có thể nhấn vào nút Đăng ký trong video đó.
그 형제는 텔레비전 시청이 휴식의 한 형태일 뿐이며 자신은 나쁜 영향을 받지 않는다고 말한다.
Anh ta nói đó chỉ là một hình thức giải trí và anh không bị ảnh hưởng xấu.
또한 채널에서 각 핵심 시장을 공략하기 위해 고유 섹션 및 재생목록을 만들어 언어별로 통합된 항목을 제공하고 시청 시간을 늘릴 수 있습니다.
Bạn cũng có thể tạo các phần kênh và danh sách phát riêng trên kênh cho mỗi thị trường chính để cung cấp nội dung tổng hợp theo ngôn ngữ và tăng thời gian xem.
학생들은 그 영상을 바로 저기에서 시청했죠.
Chúng xem video ngay chỗ kia.
그는 대부분의 저녁에 가족과 함께 텔레비전을 시청하는 데 서너 시간을 보내곤 하였습니다.
Ông trước kia thường bỏ ra từ ba đến bốn giờ gần như mỗi buổi tối để xem truyền hình với gia đình ông.
이 기능은 탐색 환경을 개선하고 시청자가 보고 싶은 동영상을 더욱 쉽게 찾을 수 있도록 도와 참여를 이끌어낼 수 있습니다.
Chế độ này mang đến trải nghiệm duyệt video tốt hơn và có thể thu hút người xem nhờ việc giúp họ tìm thấy video muốn xem.
YouTube 동영상을 시청하려면 브라우저 및 운영체제가 최신 버전이고 인터넷 연결 상태가 양호한지 확인하세요.
Để xem các video trên YouTube, hãy đảm bảo bạn có trình duyệt, hệ điều hành cập nhật nhất và kết nối Internet tốt:
YouTube의 번역 도구를 사용하면 내 동영상을 다른 언어로 제공하여 외국 시청자를 확보할 수 있습니다.
Bạn có thể sử dụng công cụ dịch của chúng tôi để phát triển khán giả quốc tế bằng cách làm cho video của bạn dễ truy cập hơn ở các ngôn ngữ khác:
이 질문을 조사하기 위해서, 우리는 실험을해서 사람들에게 비디오를 시청하게 했습니다, 이것은 한 아버지와 그의 네살짜리 아들에 관한 것으로 그 아들이 치명적인 뇌암을가진 비디오였습니다
Để trả lời cho câu hỏi này, chúng tôi đã tiến hành một thí nghiệm. Chúng tôi cho người ta xem một đoạn video về một người cha và đứa con trai 4 tuổi. Thằng bé bị ung thư não thời kỳ cuối.
동영상을 시청하면서, 주님께서는 당신이 가르치신 사람들에게 어떻게 사랑을 보이셨는지 찾아본다.
Trong khi các anh chị em xem, hãy tìm kiếm cách mà Chúa đã cho thấy tình yêu thương dành cho những người Ngài đã giảng dạy.
동영상을 업로드하면 기본적으로 누구나 시청할 수 있는 '공개' 동영상으로 설정됩니다.
Khi bạn tải video lên, theo mặc định video sẽ được đặt là “Công khai”, tức là bất kỳ ai cũng có thể xem video đó.
Chrome에 로그인한 상태로 다른 웹사이트에서 YouTube 플레이어를 통해 시청한 동영상도 여기에 포함됩니다.
Phần này cũng chứa những video bạn đã xem trong trình phát YouTube trên các trang web khác khi đã đăng nhập vào Google Chrome.
여호와의 증인에게 문의하여 이 비디오를 직접 시청해 보는 것이 어떻겠습니까?
Sao không hỏi Nhân Chứng Giê-hô-va cho bạn xem phim này?
예를 들어, 수업 전에 미리 반원이나 보조 조직 회장단 일원에게 부탁하여 교실을 준비하고 시청각 기기를 준비하도록 함으로써, 반원들이 교실에 들어올 때 인사하고 반갑게 맞이하는 데 시간을 더 쓸 수 있다.
Ví dụ, trước khi đến lớp, các anh chị em có thể yêu cầu một học viên hoặc một thành viên trong chủ tịch đoàn tổ chức bổ trợ của mình sắp xếp lớp học của các anh chị em và chuẩn bị thiết bị nghe nhìn để các anh chị em sẽ có nhiều thời gian hơn để chào đón các học viên khi họ bước vào phòng.
건너뛸 수 없는 동영상 광고가 나타나면 광고를 모두 시청해야 동영상을 볼 수 있습니다.
Bạn phải xem quảng cáo video không thể bỏ qua trước khi có thể xem video.
동영상 캠페인에서 리마케팅 목록을 사용하여 YouTube와 Google 동영상 파트너 사이트 및 Google 검색에서 시청자에게 개인 맞춤 광고를 게재할 수 있습니다.
Bạn có thể sử dụng danh sách tiếp thị lại cho các chiến dịch video để hiển thị quảng cáo được cá nhân hóa cho người xem trên YouTube, trang web đối tác video của Google và Tìm kiếm.
예를 들어 영화를 시청하는 중이라면 영화 볼륨이 변경됩니다.
Ví dụ: nếu bạn đang xem phim thì âm lượng của phim sẽ thay đổi.
디스플레이 광고는 그래픽과 오디오, 동영상과 같은 시청각적인 요소를 활용하여 기업에 대한 독창적인 스토리로 고객의 감성을 자극할 수 있습니다.
Quảng cáo hiển thị hình ảnh có thể tạo kết nối cảm xúc bằng cách sử dụng các yếu tố đồ họa, âm thanh và video để kể câu chuyện độc đáo cho công ty của bạn.
이를 통해 애드워즈 시스템에서 인기가 높은 것으로 측정되고, 일일 노출수가 높은 경향이 있으며, 트래픽과 시청자 참여도가 높게 나타나는 콘텐츠에 대해 입찰가 조정을 설정할 수 있습니다.
Thao tác này cho phép bạn đặt điều chỉnh giá thầu cho nội dung đã được hệ thống của chúng tôi đánh giá là phổ biến hơn, có xu hướng có được nhiều lần hiển thị hơn mỗi ngày cũng như nhận được mức lưu lượng truy cập và mức độ tương tác với người xem cao hơn.
YouTube 스튜디오 베타에서 전체 채널을 보고 있는지, 특정 동영상을 시청 중인지에 따라 왼쪽 메뉴에 다른 탭이 표시됩니다.
Trong phiên bản YouTube Studio thử nghiệm, bạn sẽ nhìn thấy các tab khác nhau trong trình đơn bên trái tùy vào việc bạn đang xem toàn bộ kênh hay chỉ một video cụ thể.
예를 들어, 폭력 행위에 대한 의학적, 학술적, 역사적, 철학적 또는 뉴스의 관점을 제공하는 콘텐츠는 허용될 수 있지만 모든 시청자가 시청할 수는 없습니다.
Ví dụ: nội dung đưa ra quan điểm về mặt y học, học thuật, lịch sử, triết học hoặc đưa tin tức về một hành động bạo lực có thể được cho phép nhưng sẽ không dành cho mọi khán giả.
주요 동영상 플랫폼인 YouTube 홈 피드의 마스트헤드 광고를 이용하면 친숙한 환경에서 시청자들의 시선을 사로잡을 수 있습니다.
Nguồn cấp dữ liệu trang chủ YouTube là một điểm đến rất quan trọng đối với người xem và Quảng cáo trên trang đầu cho phép bạn là người đầu tiên và quan trọng nhất trong trải nghiệm trang chủ đó.
검색을 사용 중지하면 보다 한정된 동영상으로 자녀의 시청 환경을 제한할 수 있습니다.
Bạn có thể giới hạn nội dung con mình có thể xem ở một nhóm video nhất định bằng cách tắt tính năng Tìm kiếm.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 시청 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.