肆虐 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 肆虐 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 肆虐 trong Tiếng Trung.

Từ 肆虐 trong Tiếng Trung có các nghĩa là hoành hành, làm dữ, thịnh nộ, cơn thịnh nộ, lan tràn mãnh liệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 肆虐

hoành hành

(rage)

làm dữ

thịnh nộ

(rage)

cơn thịnh nộ

(rage)

lan tràn mãnh liệt

Xem thêm ví dụ

她说我可以在我们肆虐的战争中 轻轻地笑一声。
Và bà nói rằng tôi có thể khiến cả những tên trộm bật cười ngay giữa cuộc chiến khốc liệt.
强劲的风暴压境,吹袭人口稠密之地。 狂风肆虐,大雨滂沱,洪水泛滥,遍地满目疮痍。
MỘT cơn bão dữ dội thổi vào một vùng đông dân cư.
许多假教会要在末世成立—他们会教导虚假、空洞和愚蠢的教义—假教师使叛教日增—魔鬼会在世人心中肆虐—他会教导各种虚假的教义。
Nhiều giáo hội giả được thành lập vào những ngày sau cùng—Họ sẽ giảng dạy những giáo điều sai lạc, vô ích và điên rồ—Sự bội giáo sẽ dẫy đầy vì các thầy giảng giả dối—Quỷ dữ sẽ gây cuồng nộ trong trái tim của loài người—Nó sẽ dạy dỗ loài người với mọi thứ giáo điều sai lạc.
此外,在黑死病于欧洲肆虐的14世纪,人们相信远离尸体就能避免感染。
Trong suốt thế kỷ 14, dịch chết Đen lan rộng ở châu Âu, người ta cho rằng thủ tiêu các cơ thể bị chết có giúp thể ngăn ngừa được nhiễm trùng vi khuẩn này về sau.
自此以后,疾病与死亡就在人间肆虐了。——罗马书5:19。
Một phần hậu quả của hành động phản nghịch này là bệnh tật và sự chết.—Rô-ma 5:19.
此外,该杂志更报道一些已受控制的疾病“再度肆虐”。
Ngoài ra, tạp chí này còn nói rằng các bệnh trước đây đã bị chặn đứng “nay lại tái phát một cách dữ dội hơn”.
颶風桑迪肆虐北美,209人死亡,同时颱風寶霞 (2012年)在菲律宾造成1,600人死亡。
Bão Sandy giết chết 209 người ở Bắc Mỹ, trong khi cơn bão Bopha giết chết hơn 1.600 người ở Philippines.
首先,他会「在人类儿女心中肆虐,并煽动他们恼怒美好的事物」(尼腓二书28:20)。
Trước hết, nó sẽ “gây cuồng nộ trong trái tim con cái loài người, và khích động họ giận dữ chống lại những gì tốt đẹp” (2 Nê Phi 28:20).
我那时才四岁,亲眼目睹了战乱肆虐的世界。
Lúc đó tôi bốn tuổi, và tôi là nhân chứng cho một thế giới đang có chiến tranh.
饥饿与疾病在阿拉伯军营中肆虐,使得他们不得不在公元718年8月15日放弃围城。
Khi nạn đói và bệnh dịch hạch tiếp tục tấn công vào doanh trại của người Ả Rập, cuộc bao vây đã phải chấm dứt vào ngày 15 tháng 8 năm 718.
有些研究爱滋病的专家认为,只要研制出一种安全有效的疫苗,就有望阻止爱滋病瘟疫在全球肆虐
Một số nhà nghiên cứu bệnh AIDS tin rằng bí quyết ngăn chặn bệnh dịch AIDS trên thế giới là thuốc chủng ngừa hữu hiệu, an toàn.
这确实很好,只是在那些疟疾肆虐最严重的地方 通常都没有医疗保健系统。
Tuyệt đấy, ngoại trừ những vùng bệnh sốt rét hoành hành, họ không có các hệ thống chăm sóc sức khỏe.
自第二次世界大战以降,登革热开始在东南亚肆虐,对人类构成重大威胁。
Đặc biệt kể từ Thế Chiến II, bệnh sốt đã đe dọa sức khỏe của nhiều người, khởi đầu ở vùng Đông Nam Á.
这大大地影响了我, 因为我也身为女人,也是一位母亲, 而我却还未觉察到 这场艾滋瘟疫 已肆虐到此种地步,能直接影响到女人们的生活。
Nó đã tác động rất lớn đến tâm trí tôi, bởi vì tôi là 1 phụ nữ, và tôi là 1 người mẹ, và tôi đã không nhận ra rằng đại dịch HIV/AIDS đã và đang ảnh hưởng trực tiếp đến phụ nữ bằng nhiều cách.
可是圣经同时表示,上帝绝不会容许撒但永远肆虐下去。
Nhưng Kinh-thánh cũng cho thấy rằng Sa-tan sẽ không được phép hoạt động trong bao lâu nữa.
虽然你感觉无恙 高血压却在你身体的大部分重要器官里肆虐
Bạn có thể vẫn cảm thấy ổn trong khi bệnh huyết áp cao tàn phá các cơ quan quan trọng nhất của bạn
我们根本想象不到我们能造成的肆虐, 如果我们有一个GPS欺骗器, 而且知道怎么用它。
Bạn có thể chỉ vừa tưởng tượng được sự tàn phá bạn có thể gây nên nếu bạn đã biết bạn đang làm gi với một chiếc máy đánh lừa GPS.
几年前一场洪水肆虐 夺走了几千人的生命 这都是因为 山上没有树来巩固土壤
Vài năm trước, có một trận lụt kinh hoàng làm hàng ngàn người chết, mà nguyên nhân trực tiếp được cho rằng bởi vì không có một cây nào trên đồi để cố định đất.
2010年,墨西哥有超过5万7000人染上登革热。 然而,登革热肆虐的国家不止一个。
Những con muỗi này truyền một loại vi-rút nguy hiểm gây bệnh sốt xuất huyết. Loại bệnh này có thể đe dọa tính mạng con người và đã làm khổ sở hơn 57.000 người ở Mexico vào năm 2010.
如今,类似这样的灾难正在世界许多角落大举肆虐,造成许多生命的损失。
Các tai họa như vậy đang tàn phá ở nhiều nơi trên thế giới hiện nay, gây ra nhiều thiệt hại về nhân mạng.
有谁可能不被同情之心触动, 在目睹了战争 饥荒、地震、海啸肆虐后的景象?
Ai mà không động lòng thương, khi chúng ta thấy những hậu quả kinh khủng của chiến tranh, hay là nạn đói, động đất, hoặc là sóng thần?
难怪爱滋病在全球肆虐的同时,结核病也随之大幅增加!
Không ngạc nhiên gì khi dịch HIV hiện nay trên thế giới cũng đã khiến số người mắc bệnh lao gia tăng!
讽刺的是,在温带地区 疟疾已被消灭 那些都是富国 1900年全世界都受疟疾的困扰 1945年,它仍肆虐大多数地方 1970年,美国和大部分欧洲已经摆脱了疟疾 1990年北半球大部分都已安全了 今天大家看到疟疾仅存在于赤道附近
Hiện nay, trớ trêu thay, hãy nhìn những gì đã xảy ra, sốt rét đã được loại trừ khỏi tất cả các vùng ôn đới, nơi tập trung các nước phát triển.
与此同时,在较富裕国家中,疗效显著的药物原封不动被放在药柜里,结核杆菌则任自到处肆虐
Trong khi đó, ở những nước giàu, người ta để bệnh lao lan truyền ngay cả khi thuốc chữa hữu hiệu nằm sẵn ở trong kho.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 肆虐 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.