四棱豆 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 四棱豆 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 四棱豆 trong Tiếng Trung.

Từ 四棱豆 trong Tiếng Trung có các nghĩa là đỗ, chấm tròn, đậu hà lan, Đậu rồng, đậu rồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 四棱豆

đỗ

chấm tròn

đậu hà lan

Đậu rồng

đậu rồng

(winged bean)

Xem thêm ví dụ

但以理书7:2-7)但以理说,这只兽代表“个王”,也就是个相继兴起、领土辽阔的霸权。(
Chương 7 mô tả sống động và chi tiết về “bốn con thú lớn”—con sư tử, con gấu, con beo, và con thú dữ tợn có răng lớn bằng sắt.
美国有个州将锦龟列为它们的代表性爬行动物。
Có 4 tiểu bang Hoa Kỳ đã chọn loài rùa này là loài bò sát chính thức.
豆豆 我们 把 蜡烛 吹灭 了 吧
chúng ta cùng thổi nến thôi!
土耳其的欧洲部分称东色雷斯(英语:East Thrace),至少自万年前即有人定居,并在约前6000年时即进入了新石器时代,其居民亦开始进行农业活动。
Phần thuộc châu Âu của Thổ Nhĩ Kỳ được gọi là Đông Thrace, khu vực này có người cư trú từ ít nhất là bốn mươi nghìn năm trước, và được biết đến là nằm trong Thời đại đồ đá mới vào khoảng 6000 TCN khi các cư dân bắt đầu thực hiện nông nghiệp.
2000年7月,南非德班举行了第13届国际爱滋病会议,一份南非报章在头版加以报道时,展示了这个孤女的照片。
Hình bốn đứa bé mồ côi được đăng trên trang bìa tờ báo Nam Phi tường trình về cuộc hội thảo quốc tế về AIDS lần thứ 13, được diễn ra vào tháng 7 năm 2000 tại Durban, Nam Phi.
在未来的年里 据估计它的价值会超过800亿美元
Trong bốn năm tới, ngành này được ước lượng là sẽ có giá trị đến 80 tỷ đô-la.
全程需时星期。
Cuộc hành trình kéo dài bốn tuần lễ.
这种圣香由种香料调配而成。(
Đức Chúa Trời dặn phải dùng bốn loại hương trong công thức hòa hương.
如果忽略全球暖化的長期影響,米蘭科維奇循環估計地球將會繼續處於冰期至少到第紀冰河時期結束。
Nếu bỏ qua tác động lâu dài của sự ấm lên toàn cầu, học thuyết Milankovitch dự đoán rằng Trái Đất sẽ tiếp tục trải qua các thời kỳ băng hà ít nhất là cho đến khi kỷ băng hà Đệ tứ kết thúc.
即使 我 帮忙 , 也 只有 我 跟 个 电脑 操作员
Thậm chí nếu em yêu cầu giúp đỡ, thì cũng chỉ có em và 4 nhân viên máy tính khác.
目前我们在加勒比海有三家医疗中心 第家的开业正在筹备中
Chúng tôi hiện đang có 3 trung tâm tại Carribean, và đang lên kế hoạch cho cái thứ 4.
我花 了 年 才 把 你 放出 來
Tôi đã dành 4 năm sắp xếp cho cậu được thả tự do.
这正是耶稣在公元33年尼散月十日所成就的事。
Và đó chính là điều mà Chúa Giê-su đã làm vào ngày 14 Ni-san năm 33 CN.
在我出生前年,我父母遇到摩门教的传教士。
Bốn năm trước khi tôi sinh ra, cha mẹ tôi đã gặp các giáo sĩ đạo Mặc Môn.
中共中央总书记胡锦涛则发表了对台工作的个“绝不”,随后全国人民代表大会通过了《反分裂國家法》。
Tổng bí thư Hồ Cẩm Đào liền phát biểu bốn "tuyệt đối không" đối với công tác Đài Loan, sau đó Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc thông qua "Luật chống phân liệt quốc gia".
13事情是这样的,我们朝着接近东南偏南的方向,走了天,再度搭起帐篷;我们称该地为谢射。
13 Và chuyện rằng, chúng tôi đã đi được bốn ngày, gần đúng theo hướng nam đông nam, và rồi chúng tôi lại dựng lều; và chúng tôi gọi chốn ấy là Sa Se.
对于这两个问题,答案是肯定的。 我们可以从保罗举出的件事清楚看出这点。
Câu trả lời có thể là có, như sự kiện hiển nhiên liên quan đến bốn điều đã nói trong bảng liệt kê của Phao-lô.
Linda 我 和 任 总统 共事 过
Linda, tôi đã làm việc với bốn đời tổng thống.
从前他在大部分晚上都花三、小时和家人一起看电视。
Ông trước kia thường bỏ ra từ ba đến bốn giờ gần như mỗi buổi tối để xem truyền hình với gia đình ông.
福音的记载和基督教希腊文圣经中受上帝感示的书信都明确有力地作证耶稣基督是个历史人物。
Các sử gia Do-thái và La-mã vào thế kỷ thứ nhất công nguyên cũng chứng nhận như vậy.
死了天的拉撒路竟然从坟墓的山洞里走出来! 拉撒路再次活过来了!
Người chết đã bốn ngày từ hang đi ra!
他们必须证明他们可以提供大约27,000加元来支助口难民的家庭。
Họ bị yêu cầu phải chứng minh có khoảng 27.000 dollar Canada để hỗ trợ cho một gia đình gồm 4 người tị nạn.
按时值计算,单是她奉送的黄金已约值千万美元。
Ngày nay số vàng này trị giá khoảng 40.000.000 Mỹ kim.
6 过了年,大约在逾越节的时候,提图斯将军率领罗马大军再来耶路撒冷,决心平息犹太人的叛乱。
6 Bốn năm sau, khoảng gần Lễ Vượt Qua, quân đội La Mã trở lại, lần này dưới quyền chỉ huy của Tướng Titus, người quyết tâm dập tắt cuộc nổi loạn của người Do Thái.
这些土壤,第一类又硬又实,第二类又浅又薄,第三类含有荆棘,第类则截然不同,是好土。
Loại đất thứ nhất thì cứng, loại thứ hai thì cạn, còn loại thứ ba thì mọc đầy gai góc.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 四棱豆 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.