思い込む trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 思い込む trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 思い込む trong Tiếng Nhật.
Từ 思い込む trong Tiếng Nhật có các nghĩa là cho rằng, giả sử, nghĩ, giả định, đoán chừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 思い込む
cho rằng(assume) |
giả sử(presume) |
nghĩ
|
giả định(assume) |
đoán chừng(presume) |
Xem thêm ví dụ
相手への思いやりの示し方は分かっていると思い込むのではなく,何をしてもらうとうれしいか尋ねてみましょう。 Thay vì cho rằng mình biết cách tốt nhất để biểu lộ lòng quan tâm, hãy hỏi vợ/chồng bạn cách đó là gì. |
モーサヤ27章は,悔い改めて主のもとに来る人はいないと思い込んでいる人にとってどのような助けとなるでしょうか Làm thế nào Mô Si A 27 có thể giúp đỡ những người tin rằng một người nào khác sẽ không bao giờ hối cải và đến cùng Chúa? |
イエスは12月25日に生まれたと思い込んでいました』と,声を大にして言う人がいるかもしれません。 Một số người có thể nói: “Tôi nghĩ rằng Giê-su sinh ngày 25 tháng 12”. |
ベドゥーン教授は,一般の人々や多くの聖書学者が「新世界訳」に見られる相違点を翻訳者たちの宗教的に偏った見方によるものと思い込んでいる,と指摘してこう述べています。「 Ông BeDuhn nói công chúng và nhiều học giả Kinh Thánh cho rằng những điểm khác biệt trong Bản dịch Thế Giới Mới (NW) là do thiên kiến tôn giáo của người dịch. |
しかしサタンは,御霊の力を感じたことは一度もないし,すぐにも努力をやめる方が簡単だとわたしたちに思い込ませようとします。 Tuy nhiên, kẻ nghịch thù sẽ cố gắng thuyết phục chúng ta rằng chúng ta chưa bao giờ cảm nhận được ảnh hưởng của Thánh Linh và điều dễ dàng hơn là hãy ngừng cố gắng. |
それこそ,ヨセフの兄たちが父親に思い込ませようとしたことです。 Và đó chính là điều mà các anh của Giô-sép muốn cha họ tin. |
7 サタンは人類の大部分の人々を偽りの宗教によって巧みに闇の中にとどまらせ,もし人々が望めば,自分たちが神に仕えているのだと思い込ませています。 7 Hắn đã khéo léo kềm giữ phần lớn nhân loại trong sự u mê qua trung gian tôn giáo giả, khiến họ nghĩ họ đang phụng sự Đức Chúa Trời, nếu họ muốn vậy. |
そのため脳は 現実はネガティブなこと ばかりだと思い込みます Và rất nhanh chóng, tôi bắt đầu nghĩ rằng đó chính là phép đo chính xác về sự tiêu cực và tích cực trên thế giới hiện nay. |
この狂人とその狂った支持者が 自分達の活動を「ジハード」と呼んでいるから 「ジハード」とはそういう意味なんだろうと 私達は思い込んだのです Chúng ta chỉ giả định rằng, nếu gã điên khùng này và những đệ tử cực đoan tự gọi những gì chúng làm là Thánh chiến, thì đó là những gì Thánh chiến phải là. |
サタンのねらいは,イエスを魅了し,地上で最も強力な政治指導者になれると思い込ませることでした。 Sa-tan hy vọng những gì Chúa Giê-su thấy sẽ lôi cuốn và khiến ngài tin rằng mình có thể trở thành nhà lãnh đạo quyền lực nhất thế giới. |
そして,エホバはわたしの自由を不当に制限している,と思い込ませました。 実際にはその逆が真実だったのです。 Hắn thuyết phục bà là Đức Giê-hô-va hạn chế quá mức sự tự do của bà, nhưng trong thực tế thì ngược lại. |
これを目標にしてしまうと 自己満足におちいり 何もしないより 支援しているからましだと 勘違いしてしまい 投資が非効率化してしまいます 革新的なことをやっていると 思い込んで 報告書の作成に注力したり 飛行機代や車の購入に お金を使います Sự tự mãn chính là thứ cản trở chúng ta, khi chúng ta nói với nhau rằng làm từ thiện thì tốt hơn là không làm gì, chúng ta có xu hướng đầu tư không hiệu quả vào ý tưởng nảy sinh như đổi mới, viết báo cáo, vé máy bay và những chuyến xe chở hàng. |
24 とはいえこの時点では,ユダの指導者たちは自慢して,自分たちは如才ないので,真の崇拝をゆがめてもとがめを受けることはない,と思い込んでいます。 24 Tuy nhiên, hiện giờ những nhà lãnh đạo kiêu căng của Giu-đa tin là họ khôn khéo đủ để tránh bị phạt về việc họ bóp méo sự thờ phượng thật. |
この行事は,単に車椅子に乗る体験会だと思い込んでいたのです。 Anh ta đã nghĩ rằng buổi nhóm họp này chỉ là để biểu diễn việc lăn chiếc xe lăn thì như thế nào mà thôi. |
そのような気持ちを制御しないと,自分はだれからも認められていないと思い込むことさえあります。 Nếu không được kiềm chế, những cảm tưởng như thế thậm chí có thể khiến chúng ta tin rằng người khác không quý trọng mình. |
時々,人が変わって主のもとに来ることなど絶対にないと思い込んでしまうことがあります。 Đôi khi, chúng ta có thể cảm thấy bị cám dỗ để tin rằng một số người sẽ không bao giờ thay đổi và đến cùng Chúa. |
主が答えてくださらないと思い込んでいるために主に導きを求めない友達がいるとします。 Hãy tưởng tượng rằng các em có một người bạn không cầu vấn Chúa để được hướng dẫn vì người ấy không tin rằng Ngài sẽ đáp ứng. |
周囲の人々と同じ優先順位に従わなければならない,と思い込まないようにしましょう。 Hãy cảnh giác trước áp lực khiến bạn đặt thứ tự ưu tiên giống người khác. |
過去の宗教信条や,精神的・感情的な問題などにより,誤って自分は天の召しを受けていると思い込む人がいるかもしれないからです。 Có một số yếu tố—vì niềm tin tôn giáo trước đây hoặc thậm chí vì bị rối loạn về tinh thần hoặc cảm xúc—có thể khiến một số người nhầm lẫn cho rằng họ được gọi lên trời. |
ですから,幸せは手の届かないものと思い込まないでください。 Vì thế, đừng nhầm lẫn cho rằng hạnh phúc nằm ngoài tầm tay của bạn. |
悪魔は背教者などを用いて,わたしたちの従っている教えは偽りだと思い込ませようとしてきました。 Hắn dùng kẻ bội đạo và nhiều người khác để thuyết phục chúng ta rằng những điều chúng ta được dạy là sai. |
7 ドイツのある男性は,聖書の真理に関心を抱く妻に反対し,エホバの証人は妻をだまそうとしていると思い込んでいました。 7 Ở Đức, một người đàn ông đã phản đối việc vợ chú ý đến lẽ thật Kinh Thánh và tin rằng Nhân Chứng Giê-hô-va muốn lừa gạt bà. |
ある女性の生まれたばかりの子どもが死んでしまいます。 それで一緒に暮らしていた女性を欺き,死んだのはその女性の子どものほうだと思い込ませようとします。 Một phụ nữ có đứa con mới sinh bị chết. Bà cố lừa người phụ nữ ở chung nhà rằng con của người ấy là đứa bé đã chết. |
米国のメディアが,「アメリカ国民は世界のニュースをあまり知ろうとしない」と思い込んでいることを嘆いているのです。 ―グラフィック・アーツ・マンスリー誌(英語)。 Điều đáng tiếc là phương tiện truyền thông đại chúng ở Hoa Kỳ tin rằng “dân Mỹ không muốn biết tin tức về thế giới”.—Graphic Arts Monthly. |
喜びを幸せと思い込む事はよくあります Một trong những nhầm lẫn phổ biến nhất là người ta thường đồng hoá niềm vui với hạnh phúc. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 思い込む trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.