शुक्रिया अदा करना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ शुक्रिया अदा करना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ शुक्रिया अदा करना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ शुक्रिया अदा करना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là tạ, yêu cầu, biết ơn, cám ơn, xin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ शुक्रिया अदा करना

tạ

(thank)

yêu cầu

(thank)

biết ơn

(thank)

cám ơn

(thank)

xin

(thank)

Xem thêm ví dụ

23 हे मेरे पुरखों के परमेश्वर, मैं तेरा शुक्रिया अदा करता हूँ, तेरी तारीफ करता हूँ,
23 Ôi Đức Chúa Trời của tổ phụ con, con xin dâng lên ngài lời tạ ơn và ngợi khen,
क्या बच्चे ऐसे माता या पिता को उनकी ढिलाई के लिए बाद में शुक्रिया अदा करेंगे?
Liệu người cha hay mẹ đó sẽ được cám ơn sau này về sự dễ dãi của mình không?
हमें किसका शुक्रिया अदा करना चाहिए?
Ta phải cảm ơn ai?
वो भी उसका शुक्रिया अदा करता है।
Tôi chỉ muốn nói cảm ơn anh rất nhiều!
सृष्टिकर्ता का शुक्रिया अदा करना
Cảm tạ Đấng Tạo Hóa
३ पर सिर्फ़ एक कोढ़ी वापस यीशु के पास शुक्रिया अदा करने आया।
3 Tuy nhiên chỉ có một người trở lại cám ơn Giê-su.
8 “यहोवा का शुक्रिया अदा करो,+ उसका नाम पुकारो,
8 “Hãy cảm tạ Đức Giê-hô-va,+ kêu cầu danh ngài,
19 उनके यहाँ से शुक्रिया अदा करने और खुशियाँ मनाने की आवाज़ें सुनायी देंगी।
19 Từ nơi đó sẽ vang lên lời tạ ơn và tiếng cười.
झोंपड़ियों का पर्व और दूसरे सालाना पर्व यहोवा का शुक्रिया अदा करने के मौके थे
Các lễ hội hàng năm, chẳng hạn như Lễ Lều Tạm, là những dịp tạ ơn Đức Giê-hô-va
“यहोवा का शुक्रिया अदा करो, उसका नाम पुकारो,
“Hãy cảm tạ Đức Giê-hô-va, kêu cầu danh ngài,
शास्त्र में हमसे कहा गया है कि हम ‘यहोवा का शुक्रिया अदा करें और उसका नाम पुकारें।’
Chúng ta được khuyến khích “hãy cảm tạ Đức Giê-hô-va, kêu cầu danh ngài” (Thi thiên 105:1).
अरे, मैं के लिए शुक्रिया अदा करना चाहते हैं, देखो...
Nghe này. tôi muốn cám ơn cô vì...
यहोवा की जीत के लिए उसका शुक्रिया अदा करना
Cảm tạ Đức Giê-hô-va về chiến thắng
तो आइए हम इन उदाहरणों पर गहराई से सोचें और यहोवा का शुक्रिया अदा करें!
Hãy suy ngẫm những lời tường thuật ấy và biết ơn Đức Giê-hô-va về sự cung cấp của ngài!
• यहोवा का शुक्रिया अदा करने के लिए हम “अपनी संपत्ति” का इस्तेमाल कैसे कर सकते हैं?
• Làm thế nào chúng ta có thể dùng “tài-vật” để tạ ơn Đức Giê-hô-va?
हम यहोवा का शुक्रिया अदा करते हैं कि उसने हमें इतनी आशीष दी है।”
Chúng tôi cám ơn Đức Giê-hô-va về những ân phước tuyệt vời này!”
तीन सालाना पर्व, आनंद मनाने और अपने सिरजनहार का शुक्रिया अदा करने के मौके थे।
Ba lễ hội hàng năm là những dịp để vui mừng và tạ ơn Đấng Tạo Hóa.
मैं तहेदिल से आपका शुक्रिया अदा करना चाहती हूँ!”—आन्द्रे, फ्राँस।
Xin chân thành cám ơn!”—Andrée, Pháp.
34 यहोवा का शुक्रिया अदा करो क्योंकि वह भला है,+
34 Hãy cảm tạ Đức Giê-hô-va, bởi ngài thật tốt;+
हमारे सभी आशिषों के लिए स्वर्गीय पिता को शुक्रिया अदा करने में हम कभी रूक न जाएँ।
Mong sao chúng ta chớ bao giờ ngừng cám ơn Cha chúng ta trên trời về tất cả các ân phước mà chúng ta nhận được.
परमेश्वर के अजूबों के लिए उसका शुक्रिया अदा करो
Cảm tạ Đức Chúa Trời về bao việc diệu kỳ của ngài
मैं बस आप सब का शुक्रिया अदा करना चाहता हूँ।
Tôi thực sự muốn cho các bạn biết.
+ 13 इसलिए अब हे हमारे परमेश्वर, हम तेरा शुक्रिया अदा करते हैं, तेरे खूबसूरत नाम की तारीफ करते हैं।
+ 13 Lạy Đức Chúa Trời chúng con, nay chúng con cảm tạ và ngợi khen danh cao đẹp của ngài.
यह जानना कितनी बढ़िया बात है कि अपनी इस खूबसूरत ज़िंदगी के लिए हमें किसका शुक्रिया अदा करना चाहिए।”
Thật tuyệt diệu để biết chúng ta nên cám ơn ai về điều đó”.
यहाँ भी उन्होंने उसके लिए एक तोहफा भेजा। इसलिए पौलुस उनका शुक्रिया अदा करने के लिए चिट्ठी लिख रहा है।
Họ gửi quà tặng cho Phao-lô đang ở tù đây, vì thế Phao-lô cám ơn họ về quà tặng đó.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ शुक्रिया अदा करना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.