收容 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 收容 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 收容 trong Tiếng Trung.
Từ 收容 trong Tiếng Trung có các nghĩa là cầm, nắm, chứa, giữ, nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 收容
cầm(hold) |
nắm(hold) |
chứa(hold) |
giữ(hold) |
nhận(accept) |
Xem thêm ví dụ
内务部从军队手里扣押了波兰战俘,同时开始着手组织一个收容中心和运输营的网络,并安排了通往苏联西部战俘营的铁路运输。 NKVD nhận các tù binh Ba Lan từ Hồng quân, và tiến hành tổ chức một mạng lưới các trung tâm tiếp nhận và chuyển tiếp và thu xếp việc vận chuyển bằng đường sắt tới các trại tù binh chiến tranh ở phía tây Liên bang Xô viết. |
爱菲 说 她 可以 收容 你 住 几天 谢谢 好意 Rất cám ơn cô. |
有时候,收容有病或受伤的鸟儿可能会危害健康,或违反当地的法例。 Trong một số trường hợp, việc đem vào nhà một con chim bệnh hay bị thương có thể gây nguy hiểm cho sức khỏe con người hoặc vi phạm những quy định của địa phương. |
唯独因为这些细节是事实,所以才会被收容在记载里。 Các chi tiết này được nói đến chỉ vì đó là sự thật. |
英法两国的当地政府均呼吁关闭桑加特收容中心,欧洲隧道公司更两次请求发出对中心的禁令。 Chính quyền địa phương ở cả Pháp và Anh đã kêu gọi đóng cửa Sangatte, và Eurotunnel đã hai lần tìm kiếm một trát toà chống lại trung tâm này. |
在联合国难民事务高级专员办事处(难民专员办事处)协助下,坦桑尼亚政府收容了50多万个非洲难民,他们由于战祸而纷纷逃离家园。 Chính phủ Tanzania hợp tác với Cao Ủy Tị Nạn Liên Hiệp Quốc (UNHCR) giúp đỡ khoảng 500.000 người chạy lánh nạn khỏi những cuộc nội chiến từ các xứ khác thuộc Phi Châu. |
在他们的地区里有一间专收容政治难民和青年外国工人的宿舍。 Trong khu vực rao giảng của họ có một cư xá dành riêng cho những người tị nạn chính trị và các thanh niên công nhân ngoại kiều. |
她 父母 收容 我 撫養 我長 大... Theo cái cách gia đình nó đã bảo bọc tôi, họ đã nuôi dưỡng tôi... |
在戰爭期間,瑞士收容超過30萬名難民,總部設於日內瓦的红十字国际委员会也於衝突中发挥了重要的作用。 Trong suốt cuộc chiến, Thụy Sĩ giam giữ trên 300.000 người tị nạn và Chữ thập đỏ quốc tế có trụ sở tại Genève giữ vai trò quan trọng trong xung đột. |
现在,卡库马难民营收容了许多不同国家的难民,例如苏丹、索马里、埃塞俄比亚等。 Trại tị nạn Kakuma giờ đây là một nơi trú ngụ đa quốc gia cho dân tị nạn đến từ Sudan, Somalia, Ethiopia và các nước khác. |
班克斯提倡英国在新南威尔士州建立殖民地并使整个澳大利亚殖民化,同时,把植物湾建成一个囚犯的收容中心,还建议英国政府在所有澳大利亚事务上皆按照这种方法行事。 Banks chủ trương định cư Anh tại New South Wales và thuộc địa của Úc, cũng như thiết lập vinh Botany là một nơi cho việc tiếp nhận các tù nhân, và tư vấn cho chính phủ Anh về mọi vấn đề của Úc. |
2001年,大部分被收容者都来自阿富汗、伊拉克和伊朗,但来源地中也有非洲和东欧国家。 Ở một thời điểm, một lượng lớn người tới từ Afghanistan, Iraq và Iran, nhưng cũng có cả người người châu Phi và các quốc gia Đông Âu. |
三幢王国聚会所改作收容中心 Ba Phòng Nước Trời được biến thành những trung tâm đón nhận người tị nạn |
收容人數為100人。 Có đủ chỗ cho 100 người. |
到了中世纪,在那些所谓信奉基督教的国家,修道院和教堂也会收容罪犯。 Trong thế giới Ky-tô giáo vào thời trung cổ, tu viện và các nhà thờ cũng được dùng vào mục đích trên. |
2002年末,在英国同意接纳其中部分难民之后,桑加特收容中心被关闭。 Cuối năm 2002, trung tâm Sangatte bị đóng cửa sau khi Anh quốc đồng ý nhận một số người tị nạn. |
另外三艘舰则被用作用作收容战俘的监狱船。 Ba con tàu kia trở thành những trại giam tù binh nổi. |
至1997年此问题已引起了国际舆论关注,法国红十字会后于1999年在桑加特利用曾用于隧道建设的仓库,开设了一处难民收容中心;至2002年此处收容中心同时容纳了1500人,其中大部分都尝试进入英国。 Tới năm 1997, vấn đề này đã thu hút sự chú ý của báo giới quốc tế, và Chữ thập đỏ Pháp đã mở một trung tâm tị nạn tại Sangatte năm 1999, sử dụng một nhà kho từng được dùng cho việc xây dựng đường hầm; tới năm 2002 đây là nơi trú ngụ của 1500 người, đa số họ đang tìm cách vào Anh. |
今天,我们有一个重大的消息要宣布 那就是,下个月 印度最后一只舞蹈熊 也将要被我们的拯救中心收容 Thông tin quan trọng mà tôi muốn thông báo ngày hôm nay đó là vào tháng tới chúng tôi sẽ đưa con gấu cuối cùng ở Ấn Độ, tới trung tâm giải cứu. |
我从一个 大批发放食物的清真寺回来 那里收容的十几个人 身体状况都很糟糕 Tôi đang đi về từ một trung tâm phân phối thực phẩm lớn trong một nhà thờ hồi giáo nơi mà hàng chục chục người đang ngồi xổm trong tình cảnh rất kinh khủng. |
她 在 流浪狗 收容 站 做 义工 Cô ấy là tình nguyện viên chuyên tìm chỗ ở cho chó. |
得克萨斯州休斯敦的天穹体育场收容了1万6000个灾民 Sân vận động Astrodome ở Houston, bang Texas, đã chứa khoảng 16.000 người lánh nạn |
在整段时期,夏乐蒂虽然住在一个胡图族军营附近,却冒险收容和保护他们。 你可以在本页见到尚恩和春桃劫后重逢的一张近照。 Suốt thời gian này, Charlotte nuôi ăn và che chở họ, mặc dù họ sống gần trại lính của người Hutu. |
这些国家收容胡格诺派信徒,也涉及宗教和政治因素。 Các yếu tố chính trị và tôn giáo cũng góp phần vào việc cung cấp nơi ẩn náu cho người Huguenot. |
学院的校园收容照顾了许多生还者,当时我是这学校的校长,所以我也在场。 Tôi có mặt ở đó vì nhiều người sống sót đang được chăm sóc và nằm trong khuôn viên của trường đại học nơi tôi làm chủ tịch. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 收容 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.