手のひらを返す trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 手のひらを返す trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 手のひらを返す trong Tiếng Nhật.
Từ 手のひらを返す trong Tiếng Nhật có nghĩa là trở mặt như trở bàn tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 手のひらを返す
trở mặt như trở bàn tay
|
Xem thêm ví dụ
さらに重要なことに 没収された 神々 像 神聖な器 を人々に返しました Và quan trọng hơn, Ngài sẽ cho họ giành lại các vị thần, tượng, bình ở thánh đường, đã bị tịch thu. |
関数(NOW() や TODAY() など)は変数の結果を返すので、クエリがキャッシュされず、その結果、返されるのに時間がかかることになります。 Các hàm (như NOW() hoặc TODAY()) trả lại các kết quả khác nhau, ngăn chặn các truy vấn được lưu vào bộ nhớ cache và do đó được trả lại nhanh hơn. |
神がわたしたちに与えてくださったあふれんばかりの光と知識に対して,わたしたちは一体何を神に返せばよいでしょうか。 Chúng ta sẽ lấy gì để báo đáp cho nguồn hiểu biết dồi dào và lẽ thật mà Thượng Đế đã trút xuống lên chúng ta? |
このパラメータはタグに追加するため、広告サイズを含め、リクエストに対して広告サーバーマクロを返すことができます。 Do thông số này được bao gồm trong thẻ, nên yêu cầu có thể được thực hiện với macro máy chủ quảng cáo, bao gồm cả kích thước quảng cáo. |
わたしは笑みを返し,中国語の「ものみの塔」と「目ざめよ!」 Tôi cười lại và mời cô ấy nhận Tháp Canh và Tỉnh Thức! |
とても小さくて 手のひらにのる程です Bạn có thể thấy nó vừa lòng bàn tay của tôi. |
この点はイエスの語られた,仲間を許さなかった奴隷の例えの中で力強く示されました。 その奴隷の主人は彼を,「借りているものすべてを返すまで」牢屋に入れたのです。 その奴隷はそのように扱われても仕方がありませんでした。 Giê-su cho thấy điểm này một cách mạnh mẽ trong lời ví dụ của ngài về kẻ đầy tớ không tha thứ, bị chủ bỏ tù “cho đến khi nào trả xong hết nợ”. |
広告リクエストが「動画の代替」広告の再生リストを返すかどうかを示します。 Cho biết liệu có phải yêu cầu quảng cáo của bạn không nên trả lại một danh sách phát các quảng cáo "video dự phòng" hay không. |
Athena Breast Health Networkが カリフォルニア州の女性15万人を研究し 研究の参加者のデータ全てを 解析可能な形で参加者に返します それはワンクリックで私の研究に 当てはめる事ができます Đó là một cuộc khảo sát trong 150,000 phụ nữ ở California, và họ sẽ trả lại tất cả dữ liệu cho người tham gia khảo sát dưới dạng toán học, chỉ cần một cú đúp chuột để xem cuộc khảo sát mà chúng tôi đã thực hiện cùng chúng. |
イエスはその千年期の終わりに支配権をみ父に返します。( Khi Triều Đại Một Ngàn Năm kết thúc, Chúa Giê-su sẽ giao Nước lại cho Cha (1 Cô-rinh-tô 15:24). |
謙遜な思いを抱き,危害に危害,ののしりにののしりを返さず』,キリストに似た者となるように励みます。 ―ペテロ第一 3:8,9。 コリント第一 11:1。 Họ cố gắng trở nên giống Đấng Christ, ‘khiêm-nhượng, không lấy ác trả ác, cũng không lấy rủa-sả trả rủa-sả’.—1 Phi-e-rơ 3:8, 9; 1 Cô-rinh-tô 11:1. |
一部のウェブサイトでは任意の URL パラメータが許可されないため、自動タグ設定がオンになっていると、エラーページが返される場合があります。 Một tỷ lệ nhỏ các trang web không cho phép các thông số URL tùy ý và phân phát trang lỗi khi bật tính năng tự động gắn thẻ. |
この致命的でないエラーは、サイト運営者(パブリッシャー)が VAST レスポンスで返されたコンパニオン広告クリエイティブを表示できない場合に発生します。 Lỗi không nghiêm trọng này có thể xảy ra khi nhà xuất bản không thể hiển thị quảng cáo đồng hành được trả về trong phản hồi VAST. |
Google のシステムが、新しい gTLD のページが最適だと判断すれば、そのページが検索結果として返されます。 Nếu hệ thống của chúng tôi xác định rằng kết quả tốt nhất là một trang trên gLTD mới, chúng tôi sẽ trả về trang đó trong kết quả tìm kiếm. |
たいていは手のひらに収まるサイズで,端末自体は無料で提供される場合もあります。 Đa số máy vừa lòng bàn tay và đôi khi thậm chí được biếu không. |
Google IMA SDK が統合されていない動画プレーヤーでも、動画広告枠を収益化することができます。 方法としては、別の SDK またはプレーヤーを使用して、アド マネージャーから返される VAST を処理します。 Bạn có thể kiếm tiền từ khoảng không quảng cáo video của mình thông qua trình phát video không được tích hợp với IMA SDK của Google, bằng cách sử dụng SDK hoặc trình phát khác để xử lý VAST được trả về từ Ad Manager. |
借金を返すために借金をするという具合に,借金はますます増えてゆきました。 Mượn tiền để trả nợ làm cho anh càng lún sâu vào vũng lầy. |
問題の原因として多いのは、フォームやリンクのトリガーがタグ マネージャー コンテナ スクリプトに反応する前に別のスクリプトが false を返し、トリガーコードがスキップされるケースです。 Nguyên nhân thường gặp là một đoạn mã khác trả lại giá trị false trước khi tiếp cận trình kích hoạt biểu mẫu hoặc liên kết và mã trình kích hoạt bị bỏ qua. |
ヘレンが言葉を学べるように,アンはヘレンの手のひらの上に,身の回りにある物の名前を指でつづりました。「〔 Để giúp Helen học các từ ngữ, Anne thường đánh vần tên của các đồ vật quen thuộc bằng cách dùng tay ghi vào lòng bàn tay của Helen. |
1週間後,彼らは丁重に「ありがとうございました」と告げて返してきました。 Một tuần lễ sau, họ trả lại sách cho tôi với câu nói lịch sự ‘cám ơn thật nhiều nhé’. |
代替機能により、有効広告がランク付けされ、広告が、ひとつだけでなく、リストとして返されます。 Với loại dự phòng, quảng cáo đủ điều kiện được xếp hạng và một nhóm quảng cáo được trả về thay vì chỉ trả về một quảng cáo. |
私が投獄された時の話に戻りましょう 奴隷労働から数十人の子供達を救い 親元へ返すという事に喜びを感じていました Nên tôi quay trở lại với câu chuyện về tôi lúc tôi bị giam trong ngục: Tôi đã rất vui mừng khi giải phóng hàng tá trẻ em khỏi kiếp nô lệ, và giao các em cho phụ huynh chúng. |
自発的に始めるから効果があります “川をきれいにして 魚を川に返したい Điều đó rất hiệu quả, nhưng nếu chúng tự quyết định, "Chúng con muốn làm sạch dòng sông này và đưa cá về nơi từng là nơi chúng ở. |
このような写真をこのような人々に返すことは 受け取った人の人生に 大きな違いをもたらします Khi một bức ảnh như thế này được đem trả lại, nó sẽ tạo nên một biến đổi lớn lao trong cuộc sống của người nhận. |
リカルドはこう語ります。「 お金を返すだけの強さをエホバに祈り求めました。 Anh Ricardo giải thích: “Chúng tôi cầu xin Đức Giê-hô-va để có can đảm làm điều đúng là trả tiền lại. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 手のひらを返す trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.