守护天使 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 守护天使 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 守护天使 trong Tiếng Trung.

Từ 守护天使 trong Tiếng Trung có nghĩa là thiên thần hộ mệnh.. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 守护天使

thiên thần hộ mệnh.

(guardian angel)

Xem thêm ví dụ

另一方面,启示录说耶稣统领忠心的天使大军。(
Khải-huyền cũng miêu tả Chúa Giê-su là Đấng Lãnh Đạo đoàn thiên binh trung thành.
不用说,忠心的天使必定十分难过。
Chắc chắn điều này làm buồn lòng những thiên sứ trung thành.
第五个天使吹号时,约翰看见“一颗星从天上落到地上,有无底坑的钥匙赐给他”。
Khi thiên sứ thứ năm thổi kèn, Giăng thấy “một ngôi sao” từ trời rơi xuống đất.
你相信自己身边有个守护天使吗?
BẠN có tin rằng mình có một thiên thần hộ mệnh không?
圣经说,这些天使离开了自己在天上“本该居住的地方”。( 犹大书6)
Điều đó cho thấy để đạt mục đích, Ma-quỉ dùng các thiên sứ phản nghịch khác, là những kẻ rời bỏ “chỗ riêng mình” ở trên trời.—Giu-đe 6.
這是 在 聖 天使 鎮 。
Nó đang ở trong thị trấn San angel.
105还有,另一位天使将吹响号角,那是第六位天使,说道:使万国喝她邪淫大怒之酒的那位倾倒了;她a倾倒了,倾倒了!
105 Và lại nữa, một thiên sứ khác sẽ thổi vang lên tiếng kèn đồng của mình, đó là vị thiên sứ thứ sáu, lời rằng: Nó đã ađổ rồi, kẻ đã làm cho mọi quốc gia phải uống rượu thông dâm thịnh nộ của nó; nó đã đổ rồi, đã đổ rồi!
6,7.( 甲)我们怎么知道天使正支援传道工作?(
6, 7. (a) Điều gì cho thấy thiên sứ hỗ trợ công việc rao giảng của chúng ta?
第二,天使说:“要敬畏上帝。”
Thứ nhì, thiên sứ ra lệnh: “Hãy kính-sợ Đức Chúa Trời”.
36还是天使就停止对人类儿女显现了?
36 Hay phải chăng các thiên sứ đã thôi không còn hiện đến với con cái loài người nữa?
与此类似,撒但也假扮“光明的天使”欺骗人。 他想要毁去上帝子民跟上帝的良好关系。
Tương tự thế, Sa-tan, kẻ giả làm “thiên-sứ sáng-láng”, muốn cướp đi mối quan hệ giữa Đức Chúa Trời và dân Ngài.
* 天使是复活的人,有骨肉的身体;教约129:1。
* Những thiên sứ, là những vị được phục sinh, có thể xác bằng xương và thịt, GLGƯ 129:1.
上帝差遣天使加百列去见一个名叫马利亚的贤淑少女。
Thiên sứ Gáp-ri-ên được sai đến một thiếu nữ hiền hậu tên là Ma-ri.
我 担心 其他 守护者 都 已经 死去 了
Chỉ sợ những người bảo vệ kia cũng đã chết.
箴言24:10)不论撒但耍什么手段,像“咆哮的狮子”也好,像“光明的天使”也好,他提出的还是同一个质疑:你遇上考验或引诱时会不会继续事奉上帝。
(Châm-ngôn 24:10) Dù Sa-tan hành động như “sư-tử rống” hay giả làm “thiên-sứ sáng-láng”, hắn vẫn nêu lên cùng một vấn đề: Hắn nói rằng khi bạn gặp thử thách hoặc cám dỗ, bạn sẽ ngưng phụng sự Đức Chúa Trời.
圣经把天使称为上帝的“儿子”。(
Kinh-thánh gọi các thiên sứ là “con trai” của Đức Chúa Trời (Gióp 1:6).
3. 圣经怎样论及堕落的天使(《话题》21丙)
Số 3: td 33D Kinh Thánh nói gì về các thiên sứ tội lỗi?
那些跟随撒但的天使曾事奉上帝亿万年,虽然他们有良好的环境,却任凭错误的欲望在内心扎根成长。
Trong hàng thiên niên kỷ, các thiên sứ theo phe Sa-tan đã phục vụ trước mặt Đức Chúa Trời.
□ 教皇的态度怎样与彼得和一位天使的态度截然不同?
□ Thái độ của các giáo hoàng trái ngược thế nào với thái độ của Phi-e-rơ và của một thiên sứ?
创世记18:1-10;23:19)使徒保罗有一次劝勉基督徒同工说:“不要忘记好客之道;有人因为好客,不知不觉就款待了天使。”(
11 Một trong những câu chuyện về việc tỏ lòng hiếu khách được nhiều người biết đến trong Kinh-thánh là chuyện của Áp-ra-ham và Sa-ra, lúc họ sống trong lều giữa những cây to lớn ở Mam-rê, gần Hếp-rôn (Sáng-thế Ký 18:1-10; 23:19).
这些忤逆天使所产生的超人后代尼弗凌则全部遭受毁灭,只有挪亚一家得以渡过洪水的灾劫。
Chỉ có Nô-ê và gia đình nhỏ của ông sống sót sau Trận Nước Lụt.
乙)乐园在地上重建时,天使会有什么反应?
b) Các thiên sứ sẽ phản ứng ra sao khi địa-đàng được tái lập trên đất?
这只是一位天使 所成就的事!
Đó là chỉ một thiên sứ đã làm!
于是,“有一个天使从天上显现,加添他的力量”。(
Có một thiên-sứ từ trên trời hiện xuống cùng Ngài, mà thêm sức cho Ngài”.
天使关心人吗? 他们会保护人吗?
Các thiên sứ có quan tâm đến người ta và bảo vệ họ không?

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 守护天使 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.