สหกรณ์การเกษตร trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ สหกรณ์การเกษตร trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ สหกรณ์การเกษตร trong Tiếng Thái.
Từ สหกรณ์การเกษตร trong Tiếng Thái có nghĩa là Hợp tác xã nông nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ สหกรณ์การเกษตร
Hợp tác xã nông nghiệp
|
Xem thêm ví dụ
วัฏจักรฝน โรงงานน้ําฝนนี้ หล่อเลี้ยงเศรษฐกิจภาคเกษตร ซึ่งมีมูลค่ารวมกัน 240,000 ล้านเหรียญสหรัฐ ในอเมริกาใต้ Chính chu trình mưa này, nhà máy sản xuất mưa này, đang nuôi dưỡng một nền kinh tế nông nghiệp thịnh vượng đáng giá tầm 240 triệu đô ở châu Mĩ La Tinh. |
เพราะฉะนั้นหลังจากที่กระทรวงการเกษตรของสหรัฐอเมริกา (USDA) ได้ยอมรับในที่สุด ว่าแท้จริงแล้ว ผักผลไม้ ไม่ใช่เนื้อสัตว์ ที่ทําให้ผู้คนแข็งแรง พวกเขาก็สนับสนุนพวกเรา โดยการใช้ปิรามิดอาหารที่เรียบง่ายเกินไป โดยให้รับประทานผักผลไม้ห้าหน่วยต่อวัน พร้อมกับรับประทานคาร์โบไฮเดรตมากขึ้น Vì vậy khi Bộ Nông nghiệp Mỹ chịu công nhận rằng chính rau quả, chứng không phải thực phẩm động vật, giúp chúng ta khoẻ mạnh, họ đã khuyến khích chúng ta, bằng một tháp dinh dưỡng đơn giản quá mức, hãy ăn năm phần rau quả mỗi ngày, và ăn nhiều đường bột hơn. |
ทั่ว โลก สภาพ ดัง กล่าว กําลัง ค่อย ๆ เปลี่ยน ไป ใน ขณะ ที่ ปัจจุบัน มี ประเทศ ต่าง ๆ เพิ่ม ขึ้น เรื่อย ๆ ได้ นํา เครื่องจักร กล เข้า มา ใช้ ใน การ เกษตร มาก ขึ้น. Trên toàn thế giới, tình trạng này đang dần dần thay đổi, hiện nay ngày càng có nhiều nước đang cơ khí hóa. |
หลาย คน รู้ จัก เขา จาก หนังสือ 12 เล่ม ที่ เขา เขียน เกี่ยว กับ ชีวิต และ การ เกษตร ใน ชนบท. Ông được biết đến nhờ 12 quyển sách viết về đời sống nông thôn và nghề nông. |
ที่ อูการิต มี พวก พ่อค้า จาก แถบ ทะเล อีเจียน, อะนา โต เลีย, บาบิโลน, อียิปต์, และ จาก ส่วน อื่น ๆ ของ ตะวัน ออก กลาง ที่ มา ค้า ขาย โลหะ, ผล ผลิต ทาง การ เกษตร, และ สินค้า มาก มาย ซึ่ง เป็น ผล ผลิต ของ ท้องถิ่น. Tại Ugarit, các thương gia từ Aegean, Ai Cập, Anatolia, Ba-by-lôn, và những nơi khác ở Trung Đông buôn bán kim loại, nông phẩm, và vô số sản phẩm địa phương. |
พวก เขา เห็น ผล ประโยชน์ ทาง เศรษฐกิจ ใน การ ใช้ เวลา มาก ขึ้น ใน การ เกษตร และ ประกาศ ให้ น้อย ลง. Họ có thể thấy mối lợi kinh tế khi họ dành nhiều thời giờ hơn vào việc trồng trọt và ít hơn vào việc rao giảng. |
พื้นที่มากกว่าร้อยละ 40 ของผิวโลก ถูกแผ้วถางเพื่อการเกษตร Hơn 40% diện tích đất trái đất đã được dùng cho nông nghiệp. |
การเกษตรที่หนักหน่วงกําลังทําดินเสื่อมคุณภาพ Thâm canh trong trồng trọt hút hết dinh dưỡng đất đai. |
เราจะเพิ่มการผลิตทางการเกษตรทั่วโลก อีกเท่าตัวได้อย่างไร Làm sao chúng ta có thể tăng gấp đôi sản lượng nông phẩm toàn cầu? |
บริษัท ด้าน เทคโนโลยี ชีวภาพ ใหม่ ๆ บาง บริษัท เชี่ยวชาญ เรื่อง การ เกษตร และ กําลัง ทํา งาน อย่าง ขันแข็ง เพื่อ จะ จด สิทธิ บัตร เมล็ด พืช ซึ่ง ให้ ผล ผลิต สูง ซึ่ง ทนทาน ต่อ โรค, ความ แห้ง แล้ง, และ ความ เย็น จัด รวม ทั้ง ลด ความ จําเป็น ใน การ ใช้ สาร เคมี อันตราย. Một số công ty gọi là công ty công nghệ sinh học chuyên môn về nông nghiệp và đang làm việc ráo riết để lấy bằng sáng chế những hạt giống sinh hoa lợi cao, có khả năng chống lại bệnh tật, chịu hạn và sương giá, và làm giảm nhu cầu sử dụng hóa chất nguy hiểm. |
ภาคใต้และตะวันตกกลายมาเป็นศูนย์กลางเกษตรกรรม และในส่วนอื่นของประเทศ การขยายขอบเมืองได้แทนที่พื้นที่การเกษตร Miền Nam và miền Tây trở thành trung tâm nông nghiệp, và ở những vùng khác, nhà cửa ở ngoại ô thay thế đất nông nghiệp. |
คุณรู้ไหมครับ คุณได้ยินมาว่า "เกษตรอินทรีย์จะเลี้ยงโลกได้ไหม" Bạn biết đấy, bạn đã từng nghe "Thực phẩm hữu cơ có thể nuôi sống thế giới?" |
และมันก็จะให้ผลผลิตทางการเกษตร Và nó sẽ sinh ra lương thực. |
ผล การ ศึกษา แสดง ว่า “ประมาณ หนึ่ง ใน สาม ของ อาหาร ที่ ผลิต ขึ้น ใน โลก เพื่อ การ บริโภค ของ มนุษย์ จะ ถูก ทิ้ง ไป เปล่า ๆ ซึ่ง เท่า กับ ราว ๆ 1.3 พัน ล้าน ตัน ต่อ ปี.”—องค์การ อาหาร และ เกษตร แห่ง สหประชาชาติ อิตาลี Một nghiên cứu cho biết: “Khoảng 1/3 lương thực để con người dùng đã bị thất thoát và lãng phí trên toàn cầu, ước tính 1,3 tỉ tấn mỗi năm”.—TỔ CHỨC LƯƠNG THỰC VÀ NÔNG NGHIỆP LIÊN HIỆP QUỐC, Ý. |
เจเรมี ริฟกิน นัก เขียน เรื่อง ทาง วิทยาศาสตร์ กล่าว ว่า “เรา กําลัง เข้า สู่ ยุค ใหม่ แห่ง เทคโนโลยี ชีวภาพ ด้าน การ เกษตร โดย ไม่ รู้ แน่ชัด ว่า มัน จะ พา เรา ไป ที่ ไหน พร้อม ด้วย ความ หวัง อัน ยิ่ง ใหญ่, ข้อ จํากัด ไม่ กี่ อย่าง, และ แทบ ไม่ รู้ เลย เกี่ยว กับ ผล ที่ อาจ เกิด ขึ้น.” Nhà văn khoa học Jeremy Rifkin nói: “Chúng ta đang mù quáng bước nhanh vào một thời đại mới về công nghệ sinh học nông nghiệp với nhiều cao vọng, ít hạn chế và hầu như không có khái niệm về những hậu quả khả dĩ”. |
เพราะ รมต. ยุน เคยเป็น รมต. กระทรวงเกษตร ป่าไม้เเละประมงนะครับ Vì ủy viên Yoon từng làm việc ở bộ thực phẩm, nông lâm thủy sản ạ. |
(พระ บัญญัติ 8:10-20) เกี่ยว กับ ความ เชื่อ แบบ วิญญาณ นิยม ดัง ที่ กล่าว มา แล้ว ไม่ มี ที่ ไหน ใน คัมภีร์ ไบเบิล ที่ กล่าว ถึง ผล ผลิต ทาง การ เกษตร เช่น ฟ่อน ข้าว สาลี ประหนึ่ง ว่า มี จิตวิญญาณ. Còn về những tín ngưỡng vật linh nêu trên, không nơi nào trong Kinh-thánh nói rằng sản phẩm, như lượm lúa mì, có một linh hồn. |
ตัวเลขนี้คือประมาณแปดเปอร์เซ็นต์ ของผลผลิตทางการเกษตรทั้งโลก เรามองไม่เห็นมูลค่านี้เลย Con số này tương đương với 8% mức sản lượng nông nghiệp trên toàn thế giới. |
ในป่านี้ พวกเราพบว่าสมเสร็จเคลื่อนย้ายผ่านพื้นที่เปิด ของทุ่งหญ้าโล่งและพื้นที่การเกษตร เคลื่อนย้ายจากจุดหนึ่งของป่าไปยังอีกจุดหนึ่ง Ở rừng Atlantic, chúng tôi tìm thấy heo vòi di chuyển qua những khu vực mở của vùng đất đồng cỏ và nông nghiệp đi từ khu này đến khu khác của khu rừng. |
น้ําท่าจากการเกษตรที่มากเกินไป ทําให้ทะเลเสียหาย เกิดสารพิษในมหาสมุทร และลดทอนสารอาหารในดิน Quá nhiều nước thải nông nghiệp khiến nước biển bị ô nhiễm, nguồn dưỡng chất bị suy giảm. |
วารสาร เวิลด์ วอตช์ กล่าว ว่า “ตั้ง แต่ ปี 1950 จํานวน ผู้ ที่ ถูก ว่า จ้าง ใน การ เกษตร ได้ ลด ลง อย่าง มาก ใน ประเทศ อุตสาหกรรม ทุก ประเทศ บาง ภูมิภาค ลด ลง มาก กว่า 80 เปอร์เซ็นต์.” Tạp chí World Watch viết: “Từ năm 1950, số người sống bằng nghề nông trong tất cả các nước công nghiệp đều tụt xuống nhanh, có vùng số người này giảm đi hơn 80 phần trăm”. |
(มาระโก 6:3) ใน สมัย คัมภีร์ ไบเบิล ช่าง ไม้ ได้ รับ การ ว่า จ้าง ให้ สร้าง บ้าน, ทํา เฟอร์นิเจอร์ (อาทิ เช่น โต๊ะ, เก้าอี้, และ ม้า นั่ง), และ ทํา เครื่อง มือ การ เกษตร. (Mác 6:3) Trong thời Kinh Thánh được viết ra, thợ mộc làm công việc xây nhà, đóng bàn ghế (bao gồm bàn, ghế đẩu và ghế dài), và chế tạo nông cụ. |
เนโบ เป็น เทพเจ้า แห่ง วิชา ความ รู้ และ การ เกษตร ของ บาบูโลน. Nê-bô là thần khôn ngoan và thần nông nghiệp của Ba-by-lôn. |
ตาม ปกติ แล้ว เด็ก ชาย ได้ รับ การ สอน งาน อาชีพ ของ บิดา ไม่ ว่า การ เกษตร หรือ งาน ฝีมือ บาง ประเภท. Thường thường con trai học nghề của cha như canh nông, hoặc nghề thủ công hay nghề gì khác. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ สหกรณ์การเกษตร trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.