सही का निशान trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ सही का निशान trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ सही का निशान trong Tiếng Ấn Độ.
Từ सही का निशान trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là dấu kiểm, ngăn chặn, ký gửi, sự kiểm tra, sự ngừng lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ सही का निशान
dấu kiểm(check mark) |
ngăn chặn(check) |
ký gửi(check) |
sự kiểm tra(check) |
sự ngừng lại(check) |
Xem thêm ví dụ
ऐसा करने के लिए, कीमत वाला कॉलम दिखाएं लेबल वाले बॉक्स पर सही का निशान लगाएं. Để thực hiện việc này, hãy chọn ô có nhãn Hiển thị cột giá. |
जब आप तैयार हों, तो बॉक्स पर सही का निशान लगाकर पुष्टि करें कि आपने समीक्षा कर ली है. Khi đã sẵn sàng, hãy đánh dấu vào hộp để xác nhận rằng bạn đã xem. |
उन खातों के बगल में दिए गए बॉक्स पर सही का निशान लगाएं जिन्हें आप डाउनलोड करना चाहते हैं. Chọn các hộp bên cạnh các tài khoản mà bạn muốn tải xuống. |
"कीवर्ड" के बगल में मौजूद बॉक्स में क्लिक करके सही का निशान लगाएं, फिर लागू करें पर क्लिक करें. Chọn hộp bên cạnh "Từ khóa", sau đó nhấp vào Áp dụng. |
अनुक्रमणिका बनाने के लिए सूची में बक्से में सही का निशान लगाएं तथा " अनुक्रमणिका बनाएँ " बटन को क्लिक करें Để tạo một phụ lục, hãy đánh dấu trong hộp trong danh sách, rồi bấm cái nút « Tạo phụ lục » |
देख लें कि ' “—” के क्वालिटी स्कोर वाले कीवर्ड काे शामिल करें' के चेकबॉक्स पर सही का निशान न हो. Đảm bảo bạn đã bỏ chọn hộp kiểm cho Bao gồm từ khóa có điểm chất lượng là “—”. |
जिन कैंपेन के बॉक्स से सही का निशान हटा दिया गया है, वे अब कोई भी डायनैमिक विज्ञापन नहीं दिखाएंगे. Các chiến dịch trong đó hộp này không được chọn sẽ không còn phân phát bất kỳ quảng cáo động nào. |
हर एसेट के बगल में मौजूद बॉक्स पर सही का निशान लगाकार, वह एसेट चुनें जिसे आप अपडेट करना चाहते हैं. Chọn nội dung bạn muốn cập nhật bằng cách chọn hộp kiểm bên cạnh mỗi nội dung. |
हर एक सेक्शन के पूरा होने पर, आपको बाएं मेन्यू पर उसके आगे एक हरे रंग का सही का निशान दिखाई देगा. Khi từng phần đã hoàn tất, bạn sẽ thấy một dấu kiểm màu xanh bên cạnh phần đó trên menu bên trái. |
"नेटवर्क" में, 'Google सर्च' पार्टनर शामिल करें और 'Google प्रदर्शन नेटवर्क' को शामिल करें के चेकबॉक्स पर लगा सही का निशान हटाएं. Trong phần "Mạng", hãy bỏ chọn các hộp kiểm Bao gồm các đối tác tìm kiếm của Google và Bao gồm Mạng hiển thị của Google. |
अलमारी को छिपाना बंद करने के लिए, अलमारी पर राइट-क्लिक करें और अलमारी को अपने आप छिपाएं से सही का निशान हटाएं. Để dừng ẩn giá, hãy nhấp chuột phải vào giá rồi bỏ chọn Tự động ẩn giá. |
किसी प्रोग्राम के नाम के आगे दिए गए बॉक्स पर सही का निशान लगाएं, ताकि उस प्रोग्राम में फ़ीड को जोड़ा जा सके. Chọn hộp bên cạnh tên chương trình để thêm nguồn cấp dữ liệu vào chương trình đó. |
अपनी किताबों की संदर्भ सूची की जानकारी और बुनियादी सेटिंग शामिल करने के लिए, मेटाडेटा कॉलम दिखाएं लेबल वाले बॉक्स पर सही का निशान लगाएं. Chọn hộp được gắn nhãn Hiển thị cột siêu dữ liệu để thêm thông tin thư mục và cài đặt cơ bản cho sách của bạn. |
इन किताबों की नई कीमतें शामिल करें लेबल वाले बॉक्स पर सही का निशान लगाएं और नई कीमत के लिए कीमत का प्रकार तय करें. Nhấp vào hộp được gắn nhãn Thêm giá mới cho những sách này và chỉ định loại giá cho giá mới. |
अगर आप अपने विज्ञापन सीमित जगहों पर दिखाना चाहते हैं, तो उन सभी नेटवर्क के बॉक्स से सही का निशान हटाएं जिन्हें आप निकालना चाहते हैं. Nếu bạn muốn giới hạn vị trí nơi quảng cáo của mình có thể xuất hiện, hãy bỏ chọn hộp cho bất kỳ mạng nào bạn muốn loại trừ. |
चार्ट में डेटा के दूसरे आयाम जोड़ने के लिए, चार्ट में, अलग-अलग पंक्तियों के आगे वे बॉक्स चुनें जिनसे सही का निशान हटाया गया है. Để thêm các tham số dữ liệu khác vào biểu đồ, dưới biểu đồ, hãy chọn các hộp kiểm trống bên cạnh các hàng riêng lẻ. |
आप अपनी विक्रय कन्वर्ज़न कार्रवाई के लिए "'कन्वर्ज़न' में शामिल करें" को चिह्नित करते हैं और शॉपिंग कार्ट की सेटिंग पर से सही का निशान हटाते हैं. Bạn chọn "Bao gồm trong 'Chuyển đổi'" cho hành động chuyển đổi bán hàng và bỏ chọn cài đặt này cho giỏ hàng. |
किताबें एक्सपोर्ट करें को चुनने के बाद, कीमत जोड़ें लेबल वाले बॉक्स पर सही का निशान लगाएं. इसके बाद, शामिल किए जाने वाले कीमत प्रकार का ब्यौरा दें. Sau khi chọn Xuất sách, chọn hộp được gắn nhãn Thêm giá và chỉ định thông tin chi tiết của loại giá mà bạn muốn thêm. |
जब आप किसी YouTube चैनल के नाम के आगे या का पुष्टि वाला सही का निशान देखते हैं, तो इसका मतलब है कि YouTube ने उस चैनल की पुष्टि कर ली है. Dấu kiểm xác minh hoặc bên cạnh tên của một kênh YouTube cho biết kênh này đã được YouTube xác minh. |
चार्ट में डेटा के दूसरे आयाम जोड़ने के लिए, अपनी स्क्रीन के सबसे नीचे वाले हिस्से के पास अलग-अलग पंक्तियों के आगे सही का निशान हटाए गए बॉक्स पर क्लिक करें. Để thêm tham số dữ liệu bổ sung vào biểu đồ, hãy nhấp vào hộp kiểm trống bên cạnh các hàng riêng lẻ gần cuối màn hình. |
अगर आपकी साइट के ख़िलाफ़ मैन्युअल तरीके से कोई कार्रवाई नहीं की गई है, तो आपको हरे रंग के गोले में सही का निशान और उसके साथ इस बारे में एक मैसेज भी दिखाई देगा. Nếu không có thao tác thủ công nào với trang web của bạn, bạn sẽ thấy một dấu kiểm màu xanh lục và thông báo tương ứng. |
अगर कोई सुझाव आपके कारोबार पर लागू नहीं होता है, तो उस सुझाव के आगे दिए गए बॉक्स से सही का निशान हटा दें ताकि आपके विज्ञापन उन प्रकार की खोजों के लिए नहीं दिखाए जाएं. Nếu bất kỳ nội dung đề xuất nào không áp dụng được cho doanh nghiệp của bạn, hãy bỏ chọn hộp bên cạnh nội dung đề xuất đó, để quảng cáo của bạn sẽ không hiển thị cho những loại nội dung tìm kiếm đó. |
अगर ये आपके ऐप्लिकेशन का एक ही वर्शन माप रही हैं, तो आपको सुझाव दिया जाता है कि आप एक कन्वर्ज़न कार्रवाई को छोड़कर बाकी सभी के लिए "कन्वर्ज़न में शामिल करें" से सही का निशान हटा दें. Nếu các hành động chuyển đổi này đang đo lường cùng một phiên bản ứng dụng, thì bạn nên bỏ chọn tùy chọn “Bao gồm trong ‘Chuyển đổi’” cho tất cả, chỉ để lại một trong các hành động chuyển đổi. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ सही का निशान trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.