施加 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 施加 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 施加 trong Tiếng Trung.

Từ 施加 trong Tiếng Trung có các nghĩa là áp dụng, sử dụng, có hiệu lực, thuế, ứng dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 施加

áp dụng

(apply)

sử dụng

(exert)

có hiệu lực

(apply)

thuế

(infliction)

ứng dụng

(apply)

Xem thêm ví dụ

用另一只手把同样的力施加回来
Sử dụng tay kia để tạo lực tác động ngược lại.
8月6日聯合國安理會通過第661號決議,對伊拉克施加經濟制裁。
Ngày 6 tháng 8, Hội đồng Bảo an thông qua Nghị quyết 661, áp đặt trừng phạt kinh tế lên Iraq.
其他人向当事人不当地施加压力,可能会造成有害的影响。(
Quá nhiều áp lực từ người khác có thể gây tai hại.
彼得前书5:8)撒但对我们威逼利诱,施加压力,利用思想感情上的弱点来攻击我们,目的是令我们信心软弱,灵性尽毁。(
(1 Phi-e-rơ 5:8) Sa-tan bắt bớ, gây áp lực và cám dỗ chúng ta.
我们施加人道主义援助, 并且吹嘘这件事情,因为我们因此花了30亿美元。
Chúng ta cung cấp viện trợ nhân đạo nhưng lại kể công vì đã chi 3 tỷ đô la.
过去的这几年里, 我们见证了民众对公司所有权 的透明度问题上施加的更大压力。
Vài năm vừa qua, ta đã chứng kiến một sự thúc đẩy mạnh hơn hướng tới sự minh bạch khi nói tới quyền sở hữu công ty.
要知道,他们其实正在对你施加压力。
Bạn có thể trả lời ra sao?
专题演讲的第三部分指出,撒但的目的不一定要杀死我们,但他会施加压力,迫使我们对上帝不忠。
Như phần thứ ba của bài thuyết trình phối hợp này cho thấy, dã tâm của Sa-tan không nhất thiết là giết chúng ta, nhưng tạo áp lực khiến chúng ta trở thành bất trung.
如果相关视频包含裸露内容或其他色情内容,但没有描绘上述任何内容,我们可能会对其施加年龄限制。
Chúng tôi có thể giới hạn nội dung theo độ tuổi người xem nếu nội dung đó có ảnh khoả thân hoặc nội dung khiêu dâm khác nhưng không mô tả bất cứ hành vi nào đã nhắc đến ở trên.
撒但的世界对人的引诱越来越多,向人施加的压力也越来越大。
Cám dỗ và lo âu trong thế gian của Sa-tan càng ngày càng tăng thêm.
当你展望未来 你觉得未来更倾向于发生 老大哥(出自小说"1984",指无处不在的监视者)施加更多的控制 拥有更多秘密 还是我们监视 老大哥的行为 或者为双方服务?
Khi nghĩ về tương lai, anh có nghĩ là có thể Big Brother [Chương trình truyền hình] sẽ chiếm được nhiều quyền lực hơn bí mật hơn hay chúng ta đang xem Big Brother hay chỉ là được diễn theo cách khác?
如果你的腿被剁断,你会失血, 你的身体会施加压力,增加心跳, 来尽可能地维持你的正常血压。
Nếu chân của bạn bị cắt và bạn mất máu, cơ thể của bạn sẽ kìm lại, tăng nhịp tim, làm tất cả mọi thứ có thể để bắt kịp huyết áp của bạn.
在这些语言中,以下几个方面也被认为是协议的一部分: 消息允许序列, 在通信中施加在任一参与者上的限制, 消息被处理所带来的预期效果。
Cụ thể, những điểm sau được xem là một phần của giao thức trong những ngôn ngữ đó: Các chuỗi được cho phép của thông điệp, Những hạn chế với các đối tượng tham gia trong giao tiếp, Các hiệu ứng mong đợi sẽ xả ra khi thông điệp được xử lý.
那么,亲友邻人就可能会向我们施加压力,迫使我们跟从错误的宗教习俗。
Nếu thế, chúng ta có thể bị người thân hoặc láng giềng gây áp lực, xui giục tham dự vào những thực hành bắt nguồn từ tôn giáo sai lầm.
如果一个人怀疑耶和华会不会履行诺言照顾他的仆人,那么撒但只需多施加一点压力,这个人就可能完全放弃聚会了。
16 Muốn giữ mắt đơn thuần, chúng ta phải có đức tin và lòng can đảm.
我们无法对这些问题施加宏观的影响
Chúng ta không thể làm cho ảnh hưởng lan rộng trên các vấn đề này.
他也可能利用我们的同学或同事,以及不信主的亲戚向我们施加压力,迫使我们一心追求事业或学业。
Hắn cũng có thể khiến những bạn học, đồng nghiệp và người thân không cùng đức tin gây áp lực để chúng ta theo đuổi những gì thế gian có thể cung hiến trong việc học cũng như trong nghề nghiệp.
当应用内容变为对严重暴力的描绘,以及/或者包含特定类型的暴力元素(无动机的杀戮、对弱者施加暴力或性暴力)时,此类应用将归类为成人类别。
Phân loại nội dung người lớn được áp dụng khi mức bạo lực đạt đến cấp độ mô tả bạo lực nghiêm trọng và/hoặc bao gồm các yếu tố thuộc loại bạo lực cụ thể (giết người vô cớ, bạo lực đối với nhân vật không có khả năng tự vệ hoặc bạo lực tình dục).
他能在两间房间之外开枪击中苍蝇 而不会损坏苍蝇所在的那个地方, 因为他知道要施加多少压力能足以打死苍蝇 而不会破坏苍蝇在的地方。
Và ông có thể bắn nó từ cách xa hai căn phòng mà không làm hỏng cái chỗ nó đậu, bởi ông biết đích xác cần phải nạp bao nhiêu hơi đủ để giết con ruồi mà không làm hỏng cái nơi nó đậu.
也许你能明白 在乳房成像领域中, 有些人却安于现状,施加阻力的原因。
Bạn có thể hiểu rằng tại sao vẫn có thể có những thế lực trong ngành chụp vú ủng hộ giữ nguyên hiện trạng của ngành.
“虽然我们知道某种行为是不对的,但一旦有人施加压力,我们也许很想取悦对方,结果就妥协了。”——达娜
“Chúng ta biết đường lối nào đó là sai nhưng khi đối mặt với tình huống, chúng ta chiều theo cảm xúc và chỉ muốn làm người khác hài lòng!”.—Diệu.
在她入院之后的两个星期内,医生和亲友不断向她施加压力,要她接受输血。
Trong hai tuần chị phải chống cự lại áp lực của bác sĩ và người thân để tiếp máu.
雷亞爾面值的帳戶收取雷亞爾付款,因此不須繳納巴西中央銀行施加的 25% 預扣稅項。
Tài khoản có giá trị bằng BRL nhận các khoản thanh toán bằng BRL và do đó, không phải chịu khoản thuế khấu lưu do Ngân hàng trung ương Braxin đặt ra.
正如我们知道的,他们也不会自动去保护我们的港口 或者施加核制裁。
Họ còn chẳng quan tâm bảo vệ các cảng hoặc kiềm chế vũ khí hạt nhân.
多年以来,卡塔尔、沙特阿拉伯和阿联酋等都在相互竞争,以对阿拉伯世界施加影响。
Trong nhiều năm, các quốc gia thuộc GCC, bao gồm Qatar, Ả-rập Xê-út và UAE cạnh tranh với nhau trong việc gây ảnh hưởng trên khắp thế giới Ả-rập.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 施加 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.