実家 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 実家 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 実家 trong Tiếng Nhật.

Từ 実家 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là nhà, nơi chôn, quê hương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 実家

nhà

noun

実は 大学院へ行く準備のため その日 実家に戻ったところでした
Tôi đã mang hết hành lý về nhà vào buổi chiều hôm đó.

nơi chôn

noun

quê hương

noun

1954年の初め,会社の過酷な労働環境に耐え切れず,実家に帰りました。
Khoảng đầu năm 1954, không còn chịu đựng nổi tình trạng khắc nghiệt trong công ty, tôi trở về quê hương.

Xem thêm ví dụ

実家に入ると,80歳になる母が倒れています。
Khi bước vào nhà, tôi thấy người mẹ 80 tuổi của mình đang nằm trên sàn.
実家 に は よく 戻 る の か ?
Cô có thường về nhà không?
ですから,6年後に実家に戻った時には,ブルッグのクリスチャン会衆の集会に出席するようになりました。
Vì thế, sáu năm sau khi trở về nhà, tôi bắt đầu đi dự các buổi họp của hội thánh đạo đấng Christ ở Brugg.
わたしの両親はどちらも亡くなったので,今年は実家を片付けて売りに出す用意をしなければなりませんでした。
Vì cha mẹ tôi đều đã qua đời, nên năm nay chúng tôi cần phải dọn dẹp nhà của họ để chuẩn bị đăng bán.
実家 じゃ な い ? .
Cô ta sống ở đó.
ダニエールは,実家から遠く離れたブルターニュで全時間奉仕をしていました。
Danièle đã phụng sự trọn thời gian tại vùng nông thôn Brittany, cách xa nhà.
CA:君はまだ実家で暮らしているんだよね?
CA: Nhưng cậu vẫn sống ở nhà?
「最もかっこ悪い口ひげ賞を受賞しました」 と彼は答えました(笑) 「感謝祭の日に実家に帰ると 瞬く間に 私のひげは注目を集め 話題の中心になって おまえ何やってんだ? って」 (笑)
(Tiếng cười) "Nhưng khi tôi về nhà cho bữa ăn tối vào dịp Lễ Tạ ơn, khá nhanh chóng cuộc trò chuyện bên bàn ăn chuyển sang Cái quái gì đã xảy ra thế này."
実のところ,実家に戻れるかどうかも分かりませんでした。
Ti-mô-thê không chắc liệu chàng có bao giờ nhìn thấy ngôi nhà của mình nữa không.
1970年6月に,夫は私の実家のある三田市の病院へ移されました。
Vào tháng 6 năm 1970, anh Seikichi được chuyển đến một bệnh viện ở Sanda, nơi tôi và cha mẹ tôi sinh sống.
生徒の中には,王国伝道者を大いに必要としている地域に出かけて開拓奉仕をしていた人も,実家の近くで忠実に奉仕してきた人もいました。
Một số học viên đã làm tiên phong ở những vùng cần nhiều người công bố Nước Trời; những người khác đã phụng sự trung thành gần nhà hơn.
その後,1971年にニコヤにいたころ,実家の家族を訪ねることにしました。
Năm 1971, tôi ở Nicoya và trở về thăm gia đình.
そのころ,私の実家には,戦争で死んだと思われていた兄とその家族が台湾から引き揚げてきていました。
Khoảng thời gian đó, anh tôi, người mà tôi ngỡ đã chết trong chiến tranh, từ Đài Loan trở về nhà cùng với gia đình anh ấy.
若い人の中には,実家を離れて暮らせる年齢になるまで待たなければ,活動を増し加えることのできない人もいます。
Một số người trẻ phải đợi đến lúc đủ lớn để ở riêng mới có thể làm nhiều hơn.
例えば 週末になると実家に帰りー イングランド女王をスパイするとか
Tôi kể, những ngày cuối tuần tôi về nhà và làm gián điệp cho nữ hoàng Anh.
実家での幸福な生活とは,なんという違いでしょう。
Thật khác xa với đời sống gia đình hạnh phúc ở nhà!
1955年 私は大学から 実家へ戻りました ちょうどキング牧師の時代で 沢山の人が実家に戻り 両親や祖父母と 議論するようになっていた頃です
Khi tôi nhà năm 1955 sau khi xong đại học vào thời điểm của Martin Luther King, rất nhiều người về nhà vào thời gian đó và bắt đầu có lập luận với cha mẹ và ông bà.
しばらく家族に会っていなかった私は,みんなに会うのを楽しみにしながら実家に向かっていました。
Tôi về thăm gia đình tại nông trại.
いい作品でした これはアーカンソーの実家の裏庭です
Tác phẩm này thật tuyệt.
給料は実家の両親に送っている。
Tiền lúc này đã được đưa đến cha mẹ bà.
それら息子や娘が実家を離れて生活するようになった後でさえ,ヨブは彼らが罪を犯しているといけないと考え,彼らのために犠牲をささげることにより,家族の祭司を務めました。
Như các người cha tin kính ngày nay, chắc hẳn Gióp đã dạy dỗ bảy con trai và ba con gái của ông về Đức Giê-hô-va.
当時,私はまだ実家にいて,そのころも宣教者たちがよく我が家を訪れました。
Tôi vẫn sống với cha mẹ, và các giáo sĩ tiếp tục đến thăm chúng tôi.
陸清明(明)に会ってから一年くらいたったある日 新年を祝うために彼女の実家に招かれました 新年を祝うために彼女の実家に招かれました
Khoảng một năm sau khi gặp Lu Qingmin, hay còn gọi là Min, cô ấy mời tôi về nhà về quê nhà cô ấy vào dịp Tết Âm Lịch.
私は息子たちと一緒に三田市の実家に帰り,子どもたちはそれぞれ幼稚園と保育園に通いました。
Với hai con, tôi trở về nhà cha mẹ tôi ở Sanda, nơi các con bắt đầu học lớp mẫu giáo.
実家に近づくにつれ,不安で胸が痛み,足ががくがくしてきました。
Trên đường đến nhà họ, tôi quá lo đến nỗi bị đau ngực và chân tay bủn rủn!

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 実家 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.