石工職人 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 石工職人 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 石工職人 trong Tiếng Nhật.
Từ 石工職人 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là Khối xây gạch đá, khối xây gạch đá, công trình nề, phần xây nề, nghề thợ nề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 石工職人
Khối xây gạch đá(masonry) |
khối xây gạch đá(masonry) |
công trình nề(masonry) |
phần xây nề(masonry) |
nghề thợ nề(masonry) |
Xem thêm ví dụ
箴言 22:29)もちろん,「凡庸な人たち」のために働くのは少しも卑しいことではありませんが,熟練した職人の立派な仕事が隠されたままでいることはありません。 Người ấy hẳn sẽ đứng ở trước mặt các vua, chớ chẳng phải ở trước mặt người thường dân” (Châm-ngôn 22:29, NW). |
腕利きの時計職人だが、時計以外にも機械なら何でも手がける。 Tuy là chuyên gia đồng hồ nhưng có thể sửa bất cứ gì kể cả đồ điện tử gia dụng. |
興味 深 い 職人 の 技 だっ た が で も 、 それ は 私 が 見 た もの だ 。 Tay nghề thủ công thú vị, nhưng chỉ có vậy thôi. |
1983年に,私は石工の仕事をやめて全時間の奉仕者になりました。 Vào năm 1983, tôi bỏ công việc thợ nề để trở thành người truyền giáo trọn thời gian. |
2 どんな場合にブロシュアーを使うか: 職人は,ふさわしい時はいつでも道具を使います。 2 Khi nào dùng sách mỏng?: Người thợ thủ công sẽ sử dụng một công cụ bất cứ khi nào ông thấy hữu ích. |
靴職人はお払い箱となり 靴底を付ける作業者がいます vậy là không còn có những người làm giầy mà bây giờ có nhiều người đục lỗ vào những đôi giầy |
取るに足りないものから良いものをたくさん作れる職人は多くありません。 Có một số ít thợ thủ công chế tạo thật nhiều vật dụng từ một chất thật tầm thường này. |
家具を輸入する代わりに ギルドを作り みんなが親方職人から 家具を手作りする方法を 学べるようにしました Thay vì nhập khẩu đồ nội thất, Bruce lập một nhóm, và ông đưa về thợ mộc để dạy những người khác cách làm đồ nội thất thủ công. |
石垣 は アエリス 王 の 時世 に 積 ま れ た もの... 今 の 職人 に は 手 が 付け られ ま せ ん Những viên đã đã hư hại từ thời vua Aerys, và tôi e là những tên thợ xây hiện tại không xứng để mang chiếc búa của cha ông bọn họ. |
職人であった宣教師たちはそのような公益となることを行なって女王をなだめ,ヘブライ語聖書の二,三の書以外のすべてを印刷し終えるための時間を稼ぐことができました。 Việc này và những việc công ích khác do những thợ thủ công của các nhà truyền giáo thực hiện đã làm vui lòng nữ hoàng trong một thời gian, đủ cho họ hoàn tất việc in một vài sách của phần Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ. |
偶像を売ることで繁栄しているという点を仲間の職人たちに思い起こさせて,注意を引きます。 Ông ta thu hút sự chú ý của những thợ bạc khác bằng cách nhắc rằng sự phát đạt mà họ có đến từ việc buôn bán hình tượng. |
民数記 11:24,25)ベザレルは聖霊の影響のもとで,熟練した職人としてイスラエルの幕屋に関連する奉仕を行ないました。( Dưới ảnh hưởng của thánh linh, Bết-sa-lê-ên được dùng làm các công việc khéo tay trong công trình xây cất đền tạm của dân Y-sơ-ra-ên (Xuất Ê-díp-tô Ký 31:1-11). |
その一つによると,製作者はハヌシュとかいう名の腕のたつ職人でした。 Một trong các huyền thoại nói rằng một Thợ Cả tên Hanuš đã kiến tạo ra nó. |
しだいに増える職人や商人に住宅を供給するため,各地に町が出現しました。 Càng ngày càng có nhiều nghệ nhân và con buôn, nên có thêm nhiều thị trấn mọc lên. |
神を信じなかった石鹸職人に関するユダヤの古い物語があります。 Có một câu chuyện cổ tích Do Thái về một người làm xà phòng không tin vào Thượng Đế. |
1 職人は様々な道具を使います。 1 Những người thợ dùng các dụng cụ đa dạng. |
11 見 み よ、これら の 地 ち に は 両方 りょうほう と も、あらゆる 金 きん と 銀 ぎん 、あらゆる 貴 とうと い あらがね が あった。 また、あらゆる あらがね を 加 か 工 こう し 精錬 せいれん する、 技 ぎ 量 りょう の 優 すぐ れた 職人 しょくにん たち も おり、その ため に 彼 かれ ら は 豊 ゆた か に なった。 11 Và này, cả hai xứ này đều có đủ các loại vàng bạc và đủ các loại khoáng kim quý giá; và cũng có nhiều thợ khéo để nấu và lọc những khoáng kim ấy; và nhờ đó mà họ trở nên giàu có. |
家具職人であった父親は,大切な子供の体に合う美しいひつぎを作りました。 Người cha là một người thợ mộc và đã đóng một cái hòm thật đẹp cho thi thể đứa con yêu quý của ông. |
15世紀なかば、ドイツのマインツで、ひとりの職人が金属活字を開発し、ブドウ圧搾機械を転用して活版印刷の実用化に成功したといわれている。 Vào giữa thế kỷ 15, ở Mainz, Đức, người ta nói rằng một thợ thủ công đã phát triển các thỏi kim loại và thành công trong việc sử dụng thực tế trog phần chữ bằng cách chuyển hướng máy ép nho. |
ここで,れんが職人としての腕が大いに役立ちました。 Đó chính là lúc nghề thợ nề trở nên rất hữu ích cho tôi. |
職人たちは,もこもこした羊毛のかたまりから乳白色の糸をつむぐ仕事を昼も夜も行なっています。 Công nhân ngày đêm xe sợi len trắng từ những chồng lông cừu. |
うれしかったのは,私が石工の学校で証言した若者,セルジュと一緒に開拓奉仕学校に出席できたことです。 Thật là điều vui mừng khi dự trường tiên phong với Serge, người thanh niên mà tôi đã làm chứng trong trường dạy nghề thợ nề! |
時計職人は振り向いて答えました 「神様に見える」 người thợ xoay người lại và trả lời, "Chúa trời có thể thấy nó." |
れんが職人の家に乱入して工具を奪ってゆきます。 Một thợ hồ bị đám đông xông vào nhà và tịch thu đồ nghề. |
なぜなら,その熟練のほどを伝える知らせは王の耳に達し,王がその職人に仕事をさせようとすることも十分考えられるからです。 Tiếng đồn về tài khéo léo của người có thể thấu đến tai của một bậc vua chúa và người sẽ được vua này trọng dụng! |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 石工職人 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.