实地考察 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 实地考察 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 实地考察 trong Tiếng Trung.
Từ 实地考察 trong Tiếng Trung có nghĩa là chuyến đi thực tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 实地考察
chuyến đi thực tế(field trip) |
Xem thêm ví dụ
或者它是不是太晚,已经有太多的公司竞争? 所以我努力去认真考察这五个因素 Vì vậy, tôi xem xét rất kỹ 5 yếu tố trên |
无障碍属性目前考察的是,您商家的入口、卫生间、座席、停车位和电梯是否方便坐轮椅的顾客进出。 Thuộc tính hỗ trợ đi lại cho người khuyết tật hiện cho biết người ngồi xe lăn có thể tiếp cận lối vào, chỗ ngồi, chỗ đỗ xe và thang máy của doanh nghiệp bạn hay không. |
虽然观看率是视频广告系列的主要互动度指标,衡量视频广告系列效果的另一种方法则是考察其点击率。 Mặc dù tỷ lệ xem là chỉ số tương tác chính đi kèm với các chiến dịch video, nhưng CTR là một cách khác để đánh giá mức độ hoạt động của chiến dịch video của bạn. |
1831年,达尔文乘船往海外考察;这次旅程导致他后来发表进化论的主张。 Vào năm 1831, cuộc thám hiểm bằng đường thủy của ông Charles Darwin dẫn đến thuyết tiến hóa của ông. |
基督徒绝不会诡诈待人或不忠实,相反,他们会行事正直,表里一致,诚诚实实地向人宣讲王国的好消息。 Tín đồ đấng Christ không bao giờ dùng thủ đoạn lường gạt hoặc bất lương nhưng họ chánh trực, thành thật và lương thiện trong việc rao truyền thông điệp Nước Trời cho người khác. |
该岛名字得自于乔治·温哥华,这位前英国皇家海军官员於1791年到1794年间考察了整个东北太平洋海岸。 Đây là một trong nhiều địa điểm ở Bắc Mỹ được đặt tên theo George Vancouver, sĩ quan Hải quân Hoàng gia Anh người đã khám phá bờ biển Tây Bắc Thái Bình Dương của Bắc Mỹ từ 1791 và 1794. |
你可以亲自考察,但你绝不会在圣经里找到支持灵魂不死观点的经文。 Do đó bạn sẽ không tìm thấy bất cứ chỗ nào trong Kinh Thánh dùng cụm từ “linh hồn bất tử”. |
該考察行動命名自其补给船,為一私人探險活動;該活動乃由英國政府補助增加的公共捐款資助。 Cuộc thám hiểm được đặt tên theo con tàu cung cấp là một liên doanh tư nhân, được tài trợ bởi các khoản đóng góp của công chúng được tăng thêm bởi khoản trợ cấp của chính phủ. |
接着我们的考察结束了。 Chúng tôi đã hoàn thành chuyến du hành. |
1994年,第三考察小组包含11名英国科学家和5名越南河内国家大学的教授。 Cuộc thám hiểm thứ 3 vào năm 1994 bao gồm 11 nhà khoa học Anh và 5 nhà khoa học Việt Nam thuộc Đại học Tổng hợp Hà Nội. |
(众人笑) 1971年的时候 我在那里 考察西非的一片西湖 Cười Tôi đã đến đó vào năm 1971, nghiên cứu đầm phá (hồ nước mặn gần biển) ở Tây Phi |
治疗的下一步是暴露疗法, 就好像实地演习, 也是所有被证明 有效的疗法中见效最快的。 Cách tiếp theo của trị liệu là hiệu pháp lộ diện, và đây là một loại tập huấn hiện trường, và là cách nhanh nhất cho việc điều trị hiệu quả được chứng minh. |
如果您的目标是吸引更多用户访问您的网站或 YouTube 频道,或者观看含有您的视频广告的页面,则点击率正是您应该考察和优化的指标。 Nếu mục tiêu của bạn là thúc đẩy nhiều người hơn tới trang web, kênh YouTube hoặc trang Xem bằng quảng cáo video của bạn, thì CTR là chỉ số đúng cần xem xét và tối ưu hóa. |
公約 , 接待 , 考察 發生 , 答案 , Chúc may mắn. |
自我毁灭也可以用热力学的观点来考察:目前生命是一个有序系统,可以维系自身和对抗无序的趋势;但“外部传输”(external transmission)或者星际通讯阶段可能是系统变得不稳定和自毁的转折点。 Sự tự huỷ diệt cũng có thể được quan sát dưới các quan điểm nhiệt động lực học: khi sự sống là một hệ thống có trật tự có thể duy trì nó chống lại khuynh hướng mất trật tự, sự "chuyển tiếp bên ngoài" hay giai đoạn liên lạc liên sao có thể là điểm tại đó hệ thống trở nên mất ổn định và tự huỷ diệt. |
所以我们现在要做的就是一些系统的实地测试 从而确认这个设备是否 能够合理地应用于ASHA工作人员的工作场合 Vậy chúng tôi ngay bây giờ làm vài bài kiểm tra lĩnh vực có hệ thống để cơ bản xác định chắc chắn có những thứ như thế này thật sự làm nên định hướng cho ASHA. |
然后我觉得我必须真的跑去亲自作一些实地的工作。 Và tôi thấy rằng tôi thật sự có thể tự mình đến đó và dựng các công trình bằng đất. |
7月和8月,沙恩霍斯特号在黄海进行了一次巡航,并于8月考察了该地区的沿岸港口。 Trong tháng 7 và tháng 8, Scharnhorst đã thực hiện một chuyến tuần tra trong vùng biển Hoàng Hải và khảo sát các cảng trong khu vực vào tháng 8. |
换句话说,在检测语言时,我们既可能会考察用户过去曾浏览过的网页,也可能会考察其当前正在浏览的网页。 Điều này có nghĩa là chúng tôi có thể phát hiện ngôn ngữ từ các trang mà một người đã xem trong quá khứ cũng như trang mà người đó hiện đang xem. |
因为这些巨大的洞穴, 像这个位于意大利的深坑,深埋地下, 而洞穴考察——从地理学方面而言——的潜力 还得不到足够的重视和认可。 Bởi vì hang động như hầm sâu ở Ý này bị ẩn và khả năng khám phá hang động trong bối cảnh địa lý ít được khuyến khích và hiểu được. |
1999年,来自越南-俄罗斯热带中心的科学家组织了对己榜地区的动植物考察。 Năm 1999, các nhà khoa học của Trung tâm Nhiệt đới Việt-Nga cũng tiến hành các khảo sát về hệ động thực vật ở khu vực Kẻ Bàng. |
" 英國 政府 下令 至 1939 年 5 月 前 " " 所有 國際性 的 考察 都 要 取消 " " Theo lệnh Chính phủ Anh, mọi cuộc thám hiểm quốc tế phải đình chỉ vào tháng Năm, 1939. " |
之后我们还考察了岛屿的表面-- 这是一个很重要的鸟类栖息地, 在太平洋乃至世界上来说最重要的鸟类栖息地。 Ngoài đại dương, chúng tôi còn thám hiểm bề mặt quần đảo - đấy là vùng chim làm tổ hết sức quan trọng một trong những vùng chim làm tổ quan trọng nhất ở Thái Bình Dương và trên toàn thế giới. |
8 使徒彼得写道:“论到这救恩,那预言你们要得恩典的众先知,都寻求考察过。 8 Sứ đồ Phi-e-rơ viết: “Về sự cứu-rỗi đó, các đấng tiên-tri đã tìm-tòi suy-xét, và đã nói tiên tri về ân-điển định sẵn cho anh em. |
之后,我们进行了系统性地实地测试 因为在这些实地测试中我们可以了解到 一些要点,我们经历一遍又一遍的重复 Và chúng tôi tiến hành thực nghiệm một cách hệ thống bởi vì trong thực nghiệm chúng tôi đã học được vài bài học quan trọng, và chúng tôi lặp lại nhiều lần. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 实地考察 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.