商流 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 商流 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 商流 trong Tiếng Nhật.
Từ 商流 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là kênh bán hàng, thương mại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 商流
kênh bán hàngnoun |
thương mạinoun |
Xem thêm ví dụ
今日でも,腐敗した商取り引きに携わる人たちは,物質的に有利な立場にあることが少なくありません。 Ngày nay, những ai làm ăn một cách bất chính thường được hưởng lợi lộc vật chất. |
エホバとの関係: 神の律法や原則に反する商行為に携わるならば,たとえそれが一般に見られる行為であっても,造り主との関係が損なわれます。 Mối liên lạc của bạn với Đức Giê-hô-va: Trong kinh doanh bất cứ hành động nào đi nghịch lại luật pháp và nguyên tắc của Đức Chúa Trời, dù điều đó là thông thường trong việc buôn bán, cũng sẽ làm tổn thương mối liên lạc của một người đối với Đấng tạo ra mình. |
海 が そなた の 汚れ を 洗い流 さん こと を Hãy để biển cả gột rửa sự ngông ngạo và phù phiếm của ngài. |
この 人々 ひとびと の ため に 流 なが された cho linh hồn của tất cả những ai cùng uống nước này, |
19 ヤコブ と ヨセフ も 幼 おさな くて、 十分 じゅうぶん な 栄養 えいよう を 必 ひつ 要 よう と して いた ので、 母 はは の 遭 あ った 苦 く 難 なん の こと で つらい 思 おも い を した。 また、わたし の 1 妻 つま や 子 こ 供 ども たち も 涙 なみだ を 流 なが し、また 祈 いの った が、 兄 あに たち の 心 こころ が 和 やわ らいで わたし を 解 と き 放 はな す に は 至 いた らなかった。 19 Và luôn cả Gia Cốp và Giô Sép, vì còn trẻ nên cần phải được nuôi dưỡng nhiều, cũng ưu phiền vì nỗi đau khổ của mẹ mình; và luôn cả avợ tôi, với nước mắt và những lời van xin của nàng, và cả các con tôi nữa, cũng chẳng làm mềm lòng được các anh tôi, để họ mở trói cho tôi. |
我々の技術を使えば 単一のデータ流だけでなく 数千ものデータ流を 同時に送ることができます スピードも増しています Chúng tôi truyền tải với công nghệ của chúng tôi, không chỉ một luồng dữ liệu, chúng tôi truyền tải hàng nghìn luồng dữ liệu song song, với tóc độ thậm chí cao hơn. |
王国会館の中では個人的な商行為を行なうべきではありませんし,金銭上の利益を得るために仲間のクリスチャンを利用すべきでもありません。( Chúng ta không nên làm ăn cá nhân tại Phòng Nước Trời, và chúng ta cũng không nên lợi dụng anh em tín đồ đấng Christ. |
房水は眼球内を循環する。 目の細胞に栄養を供給し,線維柱帯と呼ばれるろ過装置のような部分を通って血流に戻る」。 “Thủy dịch lưu thông sâu trong mắt để nuôi dưỡng các tế bào ở đó rồi trở về mạch máu qua một bộ phận lọc gọi là mạng bó dây”. |
9 主 しゅ なる わたし は、 良 よ い 土 と 地 ち で 清 きよ らか な 流 なが れ の ほとり に 植 う えられた、 多 おお く の 貴 とうと い 実 み を 結 むす ぶ 実 みの り 豊 ゆた か な 木 き の よう に、 彼 かれ ら に 実 み を 結 むす ばせる から で ある。 9 Vì ta, là Chúa, sẽ làm cho họ giống như một cây sai trái, được trồng trên đất tốt lành, bên dòng suối trong, và kết được nhiều trái quý. |
6 『この 民 たみ は 緩 ゆる やか に 流 なが れる シロア の 水 みず を 捨 す てて、1 レヂン と レマリヤ の 子 こ と を 喜 よろこ んで いる。 6 Vì dân này đã từ bỏ các dòng nước aSi Ô Lê chảy dịu dàng, mà ưa thích bRê Xin cùng con trai của Rê Ma Lia; |
彼は 商取引のうえでは 信頼できる相手とみなされません Cậu chưa được tin tưởng để được giao phó đại sự. |
エトナ流のあいさつをしているだけなのですから」。 Đó chỉ là cách Etna gửi lời chào”. |
ヘブライ 13:5)もちろん,クリスチャン同士で商行為をしたり一緒に事業を始めたりすることはできます。 Ngược lại, tín đồ đấng Christ nên có lối sống “chớ tham tiền” (Hê-bơ-rơ 13:5). |
とはいえ,ずっと昔にここを行き来していたクリスチャンや交易商に思いを馳せることはないでしょう。 Hầu hết họ không biết rằng nhiều thế kỷ trước, nơi đây từng tấp nập những hoạt động thương mại và truyền giáo. |
自分の血の一部が体外へ迂回されることになっており,血流が一時的に遮断される可能性もある場合,自分は良心的に,その血は依然として自分の一部であり,ゆえに『地面に注ぎ出す』必要はないとみなせるだろうか。 Nếu như một lượng huyết của tôi được dẫn ra khỏi cơ thể và ngay cả có thể dòng chảy tạm gián đoạn một thời gian, vậy lương tâm có cho phép tôi xem huyết này vẫn còn thuộc một phần của tôi, và như thế không cần phải ‘đổ ra trên đất’ không? |
電気 を 流 す 事 で 形状 が 変化 する Đây là một dạng chất dẻo kèm hoạt động điện. |
民 たみ の 罪 ざい 悪 あく が 地 ち に のろい を 招 まね く。 コリアンタマー、ギレアデ と 戦 たたか い、 次 つ いで リブ と 戦 たたか い、シズ と 戦 たたか う。 流 りゅう 血 けつ と 虐殺 ぎゃくさつ が 地 ち を 覆 おお う。 Sự bất chính của dân chúng mang lại sự rủa sả đến trong xứ —Cô Ri An Tum Rơ giao chiến với Ga La Át, Líp và rồi với Si Giơ—Cảnh đổ máu và tàn sát khắp xứ. |
今日の大いなるバビロンは,崇拝の場所だけでなく,商行為によって得た莫大な富を所有している。 Ngày nay, ngoài nơi thờ phượng, Ba-by-lôn Lớn còn sở hữu nhiều tài sản và cơ sở thương mại. |
13 また、あなた は 義 ぎ 人 じん 、まことに、この 民 たみ の 中 なか で 多 おお く の 善 ぜん を 行 おこな って きた 人 ひと の 血 ち を 流 なが した ので、もし わたしたち が あなた を 赦 ゆる した なら ば、 彼 かれ の 血 ち が 1 報 ほう 復 ふく を 求 もと めて わたしたち に 降 ふ りかかる で あろう。 13 Và ngươi lại còn làm đổ máu một người ngay chính, phải, một người đã làm nhiều điều tốt lành cho dân này; và nếu chúng ta tha tội cho ngươi, thì máu của người chết này sẽ đổ trên chúng ta để atrả thù. |
そうした疑問の答えを知るために,学者たちがしばしば典拠とする3種類の文書,すなわち(1)バビロニア年代記,(2)商取引関係の粘土板,(3)天文学関係の粘土板について考えてみましょう。 Để trả lời những câu hỏi đó, hãy xem xét ba loại tư liệu mà các học giả thường dựa vào: (1) Biên niên sử Ba-by-lôn, (2) các bảng tài chính và (3) các bảng thiên văn. |
転移とは腫瘍の細胞が 分離して血流に乗り 他の臓器へ移動することです これが転移です Di căn là khi 1 phần khối u bị tách ra và di chuyển theo dòng máu tới các bào quan khác nhau. |
彼 ら は 、 カル の 為 に 血 を 流 し ま し た 今度 は 自分 へ の 為 の 物 で す Những người này đã đổ máu cho Đại Hãn. |
突然 川幅が大きく広がり この地域の広範囲に渡って 流路が大きく変化し始めました Hai bờ sông rộng ra rất nhanh, và độ rộng hai bờ sông liên tục thay đổi. |
6 この よう に、 剣 つるぎ と 流 りゅう 血 けつ に より、 地 ち に 住 す む 者 もの は 1 嘆 なげ き 悲 かな しむ で あろう。 また、 地 ち に 住 す む 者 もの は、2 飢 き 饉 きん と、 悪 あく 疫 えき と、 地 じ 震 しん と、 天 てん の 雷 かみなり と、 猛烈 もうれつ な まぶしい 稲妻 いなずま に よって も、 全 ぜん 能 のう の 神 かみ の 激 はげ しい 怒 いか り と 憤 いきどお り と 3 懲 こ らしめ の 手 て を 感 かん じる で あろう。 そして ついに、 定 さだ められた 滅 ほろ び が、すべて の 国 くに を ことごとく 4 終 お わらせる で あろう。 6 Và như vậy, với gươm đao và máu đổ, dân cư trên trái đất sẽ akhóc than; và với bnạn đói, và bệnh dịch, và động đất, và sấm trên trời, và cả những làn chớp dữ dội, dân cư trên trái đất sẽ bị làm cho cảm thấy được cơn phẫn nộ, và cơn phẫn nộ và bàn tay ctrừng phạt của một Đấng Thượng Đế Toàn Năng, cho đến khi sự tiêu hủy được ban hành đã tận ddiệt tất cả các quốc gia; |
エホバの証人は正直であるよう努め,信頼し合っているのに,証人たちの間での商取引の際,契約書を作成することが大切であると考えるのはなぜですか。 Nhân-chứng Giê-hô-va cố hết sức để ăn ở lương thiện và tin cậy lẫn nhau; vậy, tại sao họ cảm thấy là ký hợp đồng khi giao dịch làm ăn giữa hai người là điều quan trọng? |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 商流 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.