शारीरिक शिक्षा trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ शारीरिक शिक्षा trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ शारीरिक शिक्षा trong Tiếng Ấn Độ.
Từ शारीरिक शिक्षा trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là thể dục, 體育, fm, vận động, lớp thể dục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ शारीरिक शिक्षा
thể dục(physical education) |
體育(physical education) |
fm
|
vận động
|
lớp thể dục
|
Xem thêm ví dụ
क्योंकि उनके स्कूलों में सामरिक युद्ध-कला के अभ्यास शारीरिक शिक्षा पाठ का एक भाग हैं। Tại vì các môn võ thuật nằm trong chương trình thể dục của nhà trường. |
उनके पिता, जेम्स चार्ल्स स्टीवर्ट "जिम" मैकग्रेगर, एक सेवानिवृत्त शारीरिक शिक्षा शिक्षक और कैरीफ में मॉरिसन अकादमी में कैरियर मास्टर हैं। Cha anh, James Charles Stewart "Jim" McGregor, cũng là một giáo viên dạy vật lý đã nghỉ hưu ở Học viện Morrison, Crieff. |
लेकिन, कुछ अध्यापक भावुक हो गए, और कुछ स्कूलों ने युवा साक्षियों को शारीरिक शिक्षा में प्रत्यय देने से इनकार किया। Tuy nhiên, một số giáo sư khác cảm thấy khó chịu và một số trường không cho những Nhân-chứng trẻ này điểm thể dục. |
परमेश्वर की तरफ से मिलनेवाली शिक्षा कैसे हमें शारीरिक, दिमागी, जज़बाती और आध्यात्मिक तौर पर फायदा पहुँचा सकती है? Những sự dạy dỗ trong đó mang lại lợi ích nào cho chúng ta về mặt thể chất, tinh thần, cảm xúc và tâm linh? |
ऐसा काम बच्चे के शारीरिक, मानसिक, आध्यात्मिक, नैतिक अथवा सामाजिक विकास में योग देता या तेज़ी लाता है, साथ ही अनिवार्य स्कूल-शिक्षा, संतुलित मनोरंजन और ज़रूरी आराम में बाधा नहीं डालता। Những việc ấy có thể góp phần cho sự phát triển lành mạnh về mặt thể chất, trí tuệ, thiêng liêng, đạo đức hoặc xã hội, và không chạm đến việc học hành cần thiết, giải trí điều độ và nghỉ ngơi đầy đủ. |
अनिष्टकारी पैशाचिक विचारों से संदूषित शिक्षाओं को ग्रहण करने पर हम उतने ही आसानी से विषाक्त हो सकते हैं जितने की कीटाणु या जीवविष द्वारा संदूषित शारीरिक भोजन से। Tiếp nhận những sự dạy dỗ bị nhiễm các ý tưởng nguy hiểm của ma quỉ có thể đầu độc chúng ta, cũng như khi chúng ta ăn đồ ăn bị nhiễm trùng hay chất độc (Cô-lô-se 2:8). |
* अभिषिक्त जन, झूठे धर्म के उपदेशों और धर्मत्यागी शिक्षाओं से आज़ाद किए गए हैं, इसलिए उन्हें यहोवा के सामने अपनी शुद्धता बनाए रखनी है। इसके लिए उन्हें शारीरिक खतने के बजाय अपने हृदय का खतना करवाने की ज़रूरत है। * Được giải thoát khỏi sự dạy dỗ ngoại giáo và các giáo lý bội đạo, những người xức dầu phải giữ một thế đứng trong sạch trước mặt Đức Giê-hô-va, không phải bởi cắt bì trong xác thịt nhưng bởi cắt bì trong lòng. |
इस प्रकार, उदाहरण के लिए, जब शिक्षा, पेशे, नौकरी, मनोरंजन, मन बहलाव, कपड़ों के ढंग, या किसी भी बात में चुनाव का प्रस्ताव रखा जाता है, तो उस मामले को शारीरिक, स्वार्थी दृष्टिकोण के बजाय आध्यात्मिक दृष्टिकोण से देखने का उसका पहला झुकाव होगा। Vì vậy, khi phải lựa chọn, chẳng hạn như trong vấn đề học vấn, nghề nghiệp, việc làm, giải trí, vui chơi, kiểu y phục hay là bất cứ điều gì khác, khuynh hướng đầu tiên của người ấy là sẽ xem xét vấn đề theo quan điểm thiêng liêng hơn là theo xác thịt hoặc ích kỷ. |
ओवरसियरों को कभी-भी ऐसी दुष्ट शिक्षाओं और बुरे असर के आगे झुकना नहीं चाहिए। और किसी भी मसीही को यह पता करने के लिए कि “शैतान की गहिरी बातें” पूरी तरह बुरी हैं या नहीं, आध्यात्मिक या शारीरिक व्यभिचार और मूर्तिपूजा में फँसना नहीं चाहिए। Các giám thị không được nhân nhượng đối với sự dạy dỗ và ảnh hưởng ác độc như thế. Và không một tín đồ Đấng Christ nào cần phải phạm tội tà dâm theo nghĩa thiêng liêng và nghĩa đen hoặc tham dự vào việc thờ hình tượng mới nhận ra được những “điều sâu-hiểm của quỉ Sa-tan” là hoàn toàn độc ác. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ शारीरिक शिक्षा trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.