sezgin trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sezgin trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sezgin trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ sezgin trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là thông minh, khôn, cao kiến, sắc sảo, minh mẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sezgin
thông minh(sagacious) |
khôn(sagacious) |
cao kiến(sagacious) |
sắc sảo(sagacious) |
minh mẫn(sagacious) |
Xem thêm ví dụ
sezgilerimizde biraz yardıma ihtiyacımız var. Vẫn biết rằng, chúng ta cần trợ giúp của trực giác. |
Aklın ve sezgilerin... Cậu có tố chất rất tốt. |
Düşeceğine yükselen trendler ve bir de tam tersi, bu durumda şempanzeler bizim sezgilerimizi bize karşı kullanıyorlar ve bu bizim güçlü yanımız olacağına zayıflığımız oluyor. Chiều hướng mà tăng lên thì thực ra giảm xuống và ngược lại trong trường hợp này, các con tinh tinh sử dụng trực giác để thắng chúng ta điều đó trở thành điểm yếu của chúng ta, thay vì điểm mạnh |
En iyi fikirlerimizi ortaya çıkarmamız gerek, en güçlü sezgilerimizi ve onları test etmemiz gerek. Chúng ta cần phải phát huy những ý kiến hay nhất cùng với trực giác mạnh nhất và kiểm chứng chúng. |
İşte bu tam da derin öğrenme sistemlerimizin geliştirmeye çalıştıkları türden bir sezgi. Và đó chính xác là loại trực quan mà các hệ thống học tập đào sâu ngay lúc này đang bắt đầu phát triển. |
İşte bilinçlilikte yeni bir seviye -- ister sezgi olarak adlandırın, ister başka bir şey -- ve çözüm size kendi gelecektir, nereden ve niçin bilemezsiniz.'' Nếu ý thức thực hiện một bước nhảy liều lĩnh -- có thể gọi nó là trực giác nếu muốn -- câu trả lời sẽ tự đến mà bạn không biết bằng cách nào và tại sao." |
Bir çok sanatçı için bu sezgilerine aykırı. Điều này có vẻ khác thường đối với rất nhiều nghệ sĩ. |
Fizik sezgilere aykırı olan şeyler nasıl açıklayacağını gerçekten anlamıştır, kuantum mekaniği gibi. Vật lý là để khám phá ra điều mới lạ trái ngược lẽ thường, như vật lý lượng tử chẳng hạn. |
Sezgilerimizi test etmekteki zorluk öğrendiğim en büyük dersti; hemşirelere geri döndüm, Và khó khăn trong việc kiểm tra trực giác là bài học lớn cho tôi khi tôi trở lại gặp các y tá và nói chuyện với họ. |
Fakat sezgilerinizi idare eden, realitenizi kontrol eden dikkattir. Nhưng sự chú ý là những gì khuấy động nhận thức, là những gì kiểm soát thực tế mà bạn nhìn thấy. |
Sezgilerini, Zed'in görülerini kullan. ngoại cảm của Zed. |
Bu çalışmaları hâlen gerçekleştirmekte olduğumuz için, hâlâ çoğunlukla sezgi ve sır alemi içinde çalışıyoruz. Vì chúng tôi vẫn đang thực hiện những tác phẩm này, chúng tôi hầu hết đang làm việc bằng trực giác và với nhiều bí ẩn. |
Fiziksel bir belirtisi yoktur ayrıca araştırmalarda bir sezgi ya da his olarak tarif edilir. Không có dấu hiệu vật lý nào và trong các nghiên cứu, nó được mô tả như một thứ cảm giác hay cảm nhận. |
Kadın ırkının kendi ırkından olmayan birinin yaklaşımına karşı bir çeşit psişik sezgiye sahip olduğunu mu düşünüyorsun? Ông nghĩ khi cùng là phụ nữ thì có khả năng hiểu thấu tâm can nhau à? |
Sezgilerim bana bunun ilk kez olmadığını da söylüyor. Tôi có linh cảm là đây không phải lần đầu. |
Neyin doğru neyin yanlış olduğuna karar vermek için sezgilerine güven. Để quyết định điều phải trái, hãy tin cậy nơi cảm xúc của bạn. |
Bir gecelik yatak karşılığında kadınlık sezgilerim. Em sẽ trao đổi trực giác phụ nữ của mình lấy một cái giường cho đêm nay. |
Darius, Daniel’in Babil’in düşüşünü tam bir doğrulukla önceden bildirdiğinin ve bir olayı önceden bildirebilmek için insanüstü bir sezgi gücü gerektiğinin hiç kuşkusuz farkındaydı. Hiển nhiên Đa-ri-út ý thức rằng Đa-ni-ên đã tiên tri một cách chính xác về sự sụp đổ của Ba-by-lôn và tiên tri như vậy đòi hỏi sự thông sáng siêu phàm. |
Ya nesnelerin bir parçasını, ya da gerçek hayata dair bir sezgiyi alıp bunları dijital dünyaya taşıyordum, çünkü amaç bilgi-işlem arayüzlerini daha sezgisel yapmaktı. Tôi lấy một phần nào đó của đồ vật hoặc bất kỳ hình ảnh trực quan nào trong cuộc sống thực rồi mang chúng đến thế giới số, vì mục tiêu của tôi là trực quan hóa các giao diện máy tính. |
Bundan birçok sezgi veya gözlem oluştu. Ben deyimimle, görüşümü kaybettiğimden beri öğrendiğim şeyler. Từ đó, nảy sinh rất nhiều những (điều) bên trong (nội tâm - ND) hay (nhận thức về) bên ngoài, như tôi vẫn thường gọi, những thứ mà tôi học được kể từ khi mất thị giác. |
Size şunu sormak istiyorum, -- Bu sezgiyi sizde bir soru sorarak sizde uyandırabilirim Eğer ölümcül bir mikrop yayılıyorsa hangisi olmayı yeğlersiniz? A ya da B? Tôi sẽ hỏi một câu hỏi -- Tôi có thể tạo ra trực giác bằng cách hỏi -- bạn sẽ là ai nếu một vi rút chết người đang lan truyền qua mạng lưới, A hay B? |
Ya nesnelerin bir parçasını, ya da gerçek hayata dair bir sezgiyi alıp bunları dijital dünyaya taşıyordum, çünkü amaç bilgi- işlem arayüzlerini daha sezgisel yapmaktı. Tôi lấy một phần nào đó của đồ vật hoặc bất kỳ hình ảnh trực quan nào trong cuộc sống thực rồi mang chúng đến thế giới số, vì mục tiêu của tôi là trực quan hóa các giao diện máy tính. |
Ve mutsuz insanların ağda farklı yapısal noktaları işgal ettiğine dair bir sezgiye kapılabilirsiniz. Và bạn có thể đã nhận ra rằng những người không hạnh phúc chiếm một vị trí có cấu trúc khác biệt trong mạng lưới. |
Beyinlerimizin daha iyi görmesi için, bir nevi insani sezgilerimizi tatmin etmek adına RGB (kırmızı-yeşil-mavi) kullanıyor olmamız komik. Buồn cười là RGB đang được dùng chỉ để kiểu làm thỏa mãn trực giác của con người ta, để chúng ta có thể thấy bộ não chúng ta tốt hơn. |
Matematik, sezginiz için kelime hazinesidir. Toán là một từ vựng dành cho trực giác của riêng bạn. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sezgin trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.