seyretmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ seyretmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ seyretmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ seyretmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là xem. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ seyretmek

xem

verb

Geçen yıl en az elli film seyrettim.
Năm ngoái, mình xem ít nhất 50 phim.

Xem thêm ví dụ

Ben sülünleri seyretmek istiyorum.
Không, tôi muốn tới đây và nhìn chim lớn lên.
Ne olursa olsun senin saçını taramanı seyretmekten daha eylencelidirler.
Chúng chắc chắn vui hơn nhiều việc xem cậu chải tóc ở đây!
Gözlerimin önünde erimesini seyretmek ateş ve kan hayalleri yüzünden tükendiğini görmek...
Việc nhìn ông ấy bị hỏa thiêu ngay trước mắt, làm ta bị ám ảnh bởi những giấc mơ về lửa và máu...
Kendimi seyretmek garip.
Tự ngắm mình kỳ cục lắm.
Neden böyle seyretmek hakkında bu kadar çok önemsiyorsun?
Tại sao anh lại quan tâm tới cái đồng hồ đó vậy?
Veranda yapıyorum, akşamları pipomu tüttürüp kahvemi içerken batan güneşi seyretmek için.
Tôi sẽ xây một mái hiên để mỗi chiều ngồi đó hút tẩu thuốc, uống cà-phê và ngắm mặt trời lặn.
Biz, ahlaksız görüntüleri değil seyretmek onlara bakmayı bile reddedecek miyiz?
Thật thế, chúng ta có tránh nhìn những hình ảnh khiêu dâm không?
Söylemeliyim ki, kendisinin eserlerinden çok zevk aldık ve Londra'da olduğumuza göre, daha fazla seyretmek isteriz.
Ta phải nói thật với ngươi, chúng ta rất thích họ và mong được xem chúng nhiều hơn, giờ chúng ta đang ở Luân Đôn.
Bunca yolu film seyretmek için mi geldin?
Con đến tận đây chỉ để xem phim ư?
Artık seyretmek istemiyorum.
Lúc này em không muốn xem.
Herhalde seyretmek için geldiler.
Có lẽ là họ tới để xem.
Birkaç ay önce bir maç seyretmek için o stadyuma gitmiştim, fakat toplantı günü gördüğüm manzara bambaşkaydı.
Trước đó vài tháng, tôi đã xem một trận đấu ở sân vận động này nhưng có sự khác biệt lớn giữa hội nghị ấy và trận đấu.
VHS kasetten porno seyretmek çok sıkıcı.
Down sex ở nhà mới chậm quá.
Buradan seyretmek istedi ama şu karartmanın gözü kör olsun!
Nó muốn nhìn từ đây, nhưng vì cúp điện...
Bir daha dönmeyeceğini bilerek, gemiyle uzaklaşmanı seyretmekten korkuyorum.
Em sợ ngày anh ra đi và không bao giờ trở lại.
ve gece geç saatte film seyretmek, pizza yemek ve binlerce vidayı sıkmak için de.
và đã có những tối muộn xem phim, ăn pizza và vặn hàng ngàn con vít.
Bu gece bizim bayram onu seyretmek; genç Paris'in yüz hacmi o'er okuyun
Ban đêm, bạn sẽ này ông tại lễ của chúng tôi, đọc o'er khối lượng gương mặt trẻ của Paris,
İşin gerçeği, eğer televizyon kanallarının her kaybedenle 30 saniyelik bir röportaj yapmasını isteseydik yani her kazananla yaptıkları bir röportaj için, piyangoda kaybeden 100 milyon kişinin röportajını seyretmek, kesintisiz 9, 5 yıl boyunca izlemenizi gerektirirdi.
Thực vậy, nếu chúng ta yêu cầu đài truyền hình cho phát cuộc phỏng vấn 30 giây với mỗi người thua cuộc xen kẽ với cuộc phỏng vấn người thắng cuộc, thì 100 người thua trong đợt xổ số gần nhất sẽ có 9 năm rưỡi để bạn chỉ chú ý xem họ nói câu,
İsa’nın bir takipçisinin normalde reddedeceği tür bir film ya da video seyretmekle sonuçlanabilir.
Sự giao du đó có thể đưa đến việc xem xi-nê hoặc phim vi-đi-ô thuộc loại mà tín đồ đấng Christ thường thường không xem.
Manzara seyretmek için iyi zaman!
Còn giờ để đi tham quan.
Örneğin, birkaç yıl önce seyretmekten kaçındıkları film türlerini seyretmeye başlamış olabilirler.
Chẳng hạn, họ bắt đầu đi xem những phim mà có lẽ vài năm trước kia họ đã bỏ đi ra nếu thấy.
Yangını seyretmek hoşuma gittiğinden birçok yeri ateşe verdim.
Tôi rất thích lửa và gây ra nhiều hỏa hoạn.
Sorusuna kalın, seyretmek geliyor.
Tạm trú không cho câu hỏi, đồng hồ đến.
Beni seyretmekten zevk mi alıyorsun?
Để hả hê?
TV seyretmek istiyorum, lütfen.
Tôi muốn xem TV.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ seyretmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.