σέβομαι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ σέβομαι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ σέβομαι trong Tiếng Hy Lạp.

Từ σέβομαι trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là kính trọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ σέβομαι

kính trọng

noun

Πολλοί στρατιώτες δεν σέβονται πραγματικά τους ανωτέρους τους.
Rất nhiều binh lính chưa bao giờ thực sự kính trọng mệnh lệnh của họ.

Xem thêm ví dụ

Εκεί, μαθαίνουν να χρησιμοποιούν και να σέβονται την Αγία Γραφή και τα Γραφικά έντυπα.
Ở đấy, chúng học cách dùng và tôn trọng Kinh Thánh cũng như những ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh.
14 Σέβομαι και αγαπώ τους ηθικούς κανόνες της Αγίας Γραφής;
14 Tôi có tôn trọng và yêu thích những tiêu chuẩn đạo đức trong Kinh Thánh không?
Σέβομαι, τον σέβομαι.
Tôi tôn trọng cậu, tôi tôn trọng hắn.
Το δεύτερο που πιστεύουμε είναι να σεβόμαστε την προδιάθεση της ανθρώπινης φύσης.
Điều thứ hai mà chúng tôi tin vào là chúng tôi tin vào việc đi theo bản chất tự nhiên của con người.
Μια ομάδα ειδικών στην ανάπτυξη του παιδιού εξηγεί: «Ένα από τα καλύτερα πράγματα που μπορεί να κάνει ο πατέρας για τα παιδιά του είναι να σέβεται τη μητέρα τους. . . .
Một nhóm chuyên gia nghiên cứu về sự phát triển của trẻ em giải thích: “Một trong những điều tốt nhất mà người cha có thể làm cho con là trân trọng mẹ chúng...
Πρέπει ακόμα να σέβεστε το νερό στην καθημερινή ζωή σας, να κλείνετε τη βρύση όταν πλένετε τα δόντια σας.
Bạn vẫn nên nuôi dưỡng vẻ đẹp của nước trong thói quen hằng ngày, khoá vòi nước khi bạn đánh răng.
(Άσμα Ασμάτων 8:6, 7) Είθε όλες οι γυναίκες που αποδέχονται μια πρόταση γάμου να είναι αποφασισμένες να παραμένουν πιστές στους συζύγους τους και να τους σέβονται βαθιά.
(Nhã-ca 8:6, 7) Mong sao tất cả các chị nhận lời cầu hôn cũng sẽ quyết tâm giữ lòng chung thủy và tôn trọng chồng sâu xa.
7:7) Ο ίδιος ένιωθε ικανοποιημένος υπηρετώντας τον Ιεχωβά χωρίς σύζυγο, αλλά σεβόταν το δικαίωμα των άλλων να απολαμβάνουν τη χαρά του γάμου.
Ông sống độc thân và thỏa lòng trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va nhưng ông cũng tôn trọng những người muốn lập gia đình.
Το ότι ο ακούσιος ανθρωποκτόνος έπρεπε να εγκαταλείψει το σπίτι του και να διαφύγει σε μια πόλη καταφυγίου για κάποιο χρονικό διάστημα μας διδάσκει ότι η ζωή είναι ιερή και ότι πρέπει να τη σεβόμαστε.
Sự kiện một kẻ giết người phải rời nhà và chạy trốn đến thành ẩn náu một thời gian dạy chúng ta rằng sinh mạng là thánh và chúng ta phải tôn trọng nó.
Σ’ εσάς, τη σύζυγο, λέγεται ότι πρέπει να τιμάτε και να σέβεστε το σύζυγό σας.
Hỡi người làm vợ, bạn được khuyên bảo phải tôn kính và quí trọng chồng bạn.
Όσο ισχυρές απόψεις και αν είχαν οι συμμετέχοντες, όλοι τους σέβονταν το Λόγο του Θεού, και εκείνα τα άγια συγγράμματα αποτελούσαν το κλειδί για την επίλυση του ζητήματος. —Διαβάστε Ψαλμός 119:97-101.
Dù mỗi người có ý kiến riêng nhưng tất cả đều tôn trọng Lời Đức Chúa Trời và chính những lời thánh ấy là bí quyết để tháo gỡ vấn đề.—Đọc Thi-thiên 119:97-101.
Τι σέβεσαι ακριβώς;
Chính xác thì cậu tôn trọng cái gì?
Αν ναι, πώς θα αισθανόσαστε αν κάποιος τον οποίο σέβεστε πάρα πολύ σας έλεγε τα παραπάνω λόγια;
Nếu quả như vậy, liệu bạn sẽ có cảm tưởng gì khi có ai đó được bạn hết sức kính trọng lại nói với bạn những lời kể trên?
Σε σέβομαι περισσότερο από όλους τους Έλληνες βασιλείς.
Trong tất cả các vị vua Hy Lạp... tôi kính nể anh nhất.
Έναν ποιητή τον σέβονται παντού».
Một nhà thơ được tôn thờ ở khắp nơi."
Εγώ τους σεβόμουν και εκείνοι με συμπαθούσαν».
Mình kính trọng họ và họ cũng thương mình”.
Τους σέβομαι.
Tôi tôn trọng họ.
Αν και δεν ήταν Ιουδαίος, οι Ιουδαίοι τον σέβονταν.
Dù không phải là người Do Thái nhưng ông được người Do Thái kính trọng.
Να προσπαθείτε να διακρίνετε την άποψη του συντρόφου σας και να σέβεστε το γεγονός ότι ο σύντροφός σας έχει τη δική του σχέση με το παιδί.
Hãy cố gắng thấy được quan điểm của người hôn phối, và công nhận rằng người hôn phối bạn có mối quan hệ riêng với con.
Με αυτόν τον τρόπο θα χαραχτεί βαθιά στο μυαλό του ότι πρέπει να σέβεται την ξένη περιουσία.
Con của bạn sẽ không dễ quên bài học về việc tôn trọng tài sản người khác.
Επιπλέον, οι νεαροί Χριστιανοί σέβονται τους δασκάλους τους και το προσωπικό του σχολείου τους.
Các tín đồ trẻ nên tôn trọng thầy cô và những nhân viên khác trong trường.
18 Είναι επίσης κατάλληλο να σεβόμαστε τις δικαστικές αποφάσεις των πρεσβυτέρων.
18 Cũng là đúng để tôn trọng những quyết định tư pháp của các trưởng lão.
26 Οι άνθρωποι θα σέβονται εκείνον* που απαντάει έντιμα.
26 Người ta sẽ hôn môi người trả lời trung thực.
«Σε κάποια πόλη ήταν ένας δικαστής που δεν είχε φόβο Θεού και δεν σεβόταν άνθρωπο.
“Trong thành nọ có một quan tòa không kính sợ Đức Chúa Trời, cũng không nể người ta.
Να σεβόμαστε το όνομα
Tôn kính danh ngài

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ σέβομαι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.