Severní ledový oceán trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Severní ledový oceán trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Severní ledový oceán trong Tiếng Séc.

Từ Severní ledový oceán trong Tiếng Séc có các nghĩa là Bắc Băng Dương, Bắc Đại Dương, 北大洋, Bắc đại dương, bắc băng dương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Severní ledový oceán

Bắc Băng Dương

proper

Severní ledový oceán byl dlouhou dobu pokryt rozsáhlou vrstvou ledu o tloušťce až 80 metrů.
Từ lâu, Bắc Băng Dương đã bị bao phủ bởi lớp băng lớn dày đến 80m.

Bắc Đại Dương

proper

北大洋

proper

Bắc đại dương

proper

bắc băng dương

takže jsem šel přes zmrzlý povrch Severního ledového oceánu.
nên lúc đó là tôi đang đi qua những bề mặt phủ băng của Bắc Băng Dương.

Xem thêm ví dụ

Severní ledový oceán byl dlouhou dobu pokryt rozsáhlou vrstvou ledu o tloušťce až 80 metrů.
Từ lâu, Bắc Băng Dương đã bị bao phủ bởi lớp băng lớn dày đến 80m.
Brzy ze Severního ledového oceánu zmizí oblast ledu o rozloze Austrálie.
Chẳng mấy chốc, vùng biển băng có diện tích bằng châu Úc sẽ biến mất khỏi Bắc Băng Dương.
Některé odhady uvádějí, že během několika desítek let bude Severní ledový oceán v letních měsících úplně bez ledu .
Các báo cáo cũng đã dự đoán rằng trong vài thập kỷ Bắc Băng Dương sẽ hoàn toàn hết băng vào các tháng mùa hè.
Každé jaro prochází Severní ledový oceán mimořádnou proměnou.
Mỗi mùa xuân, vùng biển Bắc Cực lại trải qua một sự biến đổi khủng khiếp.
Cestou na jih, napříč Severním ledovým oceánem, první zem, na kterou narazíte, je Grónsko, největší ostrov na světě.
Du hành về phương Nam băng qua Bắc Băng Dương, vùng đầu tiên bạn đặt chân tới là Greenland, hòn đảo lớn nhất trên thế giới.
Severní pól je rovnou uprostřed moře, takže jsem šel přes zmrzlý povrch Severního ledového oceánu.
Cực Bắc nằm ngay chính giữa biển, nên lúc đó là tôi đang đi qua những bề mặt phủ băng của Bắc Băng Dương.
Příběhy z velryby Voyager Severního ledového oceánu.
TALES của một con cá voi VOYAGER CHO Bắc Băng Dương.
Pořád přesně nevím, jak mě to napadlo, ale naplánoval jsem si sólový přechod Severního ledového oceánu bez jakéhokoliv doprovodu.
Tôi vẫn không biết chính xác cái gì khiến tôi muốn làm như vậy, nhưng kế hoạch của tôi lúc đó là thực hiện một chuyến đi dọc Bắc Băng Dương một mình và không có tài trợ.
Na krátké období, díky kombinaci sílícího slunce, znovu tekoucích řek a lámajícího se mořského ledu, je Severní ledový oceán plný života.
Chỉ một thời gian ngắn, sự kết hợp của mặt trời đang mạnh dần lên, những dòng sông mới chảy lại và băng biển vỡ ra khiến cho biển Bắc Cực tràn đầy sự sống.
Podle mezinárodního práva žádná země v současné době nemá nárok na vlastnictví severního pólu nebo oblasti Severního ledového oceánu, který jej obklopuje.
Bài chi tiết: Các tuyên bố lãnh thổ ở Bắc Cực Theo luật quốc tế, không nước nào hiện sở hữu Bắc Cực hay vùng Bắc Băng Dương bao quanh nó.
To je problém, protože oteplování zahřívá zmrzlou pevninu kolem Severního ledového oceánu, ve které je obrovské množství zmrzlého uhlíku, který, když rozmrzne, je mikroorganismy přeměněn na metan.
Đây là vấn đề bởi sự nóng lên đã nung lớp đất nền đóng băng xung quanh Bắc Băng Dương nơi có một lượng carbon đóng băng khổng lồ mà khi tan ra, nó sẽ bị vi khuẩn biến thành metan.
Cesta z malé meteorologické stanice na severním pobřeží Sibiře k mému výchozímu bodu, výběžku hromady ledu na pobřeží Severního ledového oceánu, trvala asi pět hodin. Jestli někdo sledoval neohroženého
Chuyến đi từ một trạm khí tượng nhỏ ờ bờ biển phía bắc Siberia đến điểm khởi hành cuối cùng của tôi ở mép băng gần bờ biển của Bắc Băng Dương, mất khoảng 5 tiếng, và nếu có ai xem
Cesta z malé meteorologické stanice na severním pobřeží Sibiře k mému výchozímu bodu, výběžku hromady ledu na pobřeží Severního ledového oceánu, trvala asi pět hodin. Jestli někdo sledoval neohroženého Felixe Baumgartnera, jak stoupá vzhůru, spíše než jak padá, budete si umět představit, s jakými obavami jsem seděl v helikoptéře ženoucí se na sever, a jaký pocit beznaděje mne začínal pohlcovat.
Chuyến đi từ một trạm khí tượng nhỏ ờ bờ biển phía bắc Siberia đến điểm khởi hành cuối cùng của tôi ở mép băng gần bờ biển của Bắc Băng Dương, mất khoảng 5 tiếng, và nếu có ai xem Felix Baumgartner can đảm đi lên chứ không phải chỉ đi xuống, bạn sẽ hiểu được cảm giác lo sợ của tôi khi ngồi trên một chiếc trực thằng ầm ĩ đi về phương bắc, và, nếu có là gì nữa, cảm giác cái chết gần kề.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Severní ledový oceán trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.