승진 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 승진 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 승진 trong Tiếng Hàn.
Từ 승진 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là sự làm thẫm, sự hớn hở, sự thăng chức, sự cho lên lớp, sự phớn phở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 승진
sự làm thẫm(exaltation) |
sự hớn hở(exaltation) |
sự thăng chức(promotion) |
sự cho lên lớp(promotion) |
sự phớn phở(exaltation) |
Xem thêm ví dụ
이 위대한 축복을 영화롭게 하고 아론 신권의 각 직분, 즉 집사, 교사, 제사로 승진할 준비를 하겠다는 다짐을 오늘 하라는 과제도 드립니다. Tôi cũng khuyến khích các em hãy quyết tâm từ ngày hôm nay rằng các em sẽ kính trọng phước lành lớn lao này và chuẩn bị tiến triển trong mỗi chức phẩm của Chức Tư Tế A Rôn—thầy trợ tế, thầy giảng và thầy tư tế. |
오늘날은 부정직이 너무나 흔하기 때문에 처벌을 면하거나 돈을 벌거나 승진하기 위해서는 거짓말이나 부정행위나 도둑질을 해도 괜찮다고 생각하는 사람들이 꽤 있습니다. Sự không lương thiện rất phổ biến ngày nay đến nỗi một số người thường xem việc nói dối, gian lận và ăn cắp là những cách có thể chấp nhận được để kiếm tiền, tiến thân hoặc tránh bị phạt. |
가사 활동을 경멸적인 시선으로 바라보며, 그것이 여성의 품위를 떨어뜨리고, 또 자녀를 키우라는 가혹한 요구는 일종의 착취라고 주장하는 여성운동가들이 있습니다.8 그들은 육아를 위해 승진과 승급 기회를 희생하는, 소위 여성운동가들이 말한 “엄마의 길(mommy track)”을 가는 직장 여성을 조롱합니다. Một số người coi thường việc nội trợ, tranh luận rằng việc này hạ nhục phụ nữ và nhu cầu liên tục của việc nuôi dưỡng con cái là một hình thức bóc lột.8 Họ nhạo báng điều họ gọi là “con đường của người mẹ” như là một nghề nghiệp. |
고용이나 승진, 급여인상을 논의할 때 사용자는 많은 비용을 줄이기 위해 그 비밀정보를 활용할 수 있게 됩니다. Và trong việc bàn bạc khi tuyển dụng, thăng tiến hay tăng lương mỗi năm người tuyển dụng có thể dùng sự bí mật đó để tiết kiệm rất nhiều tiền. |
(누가 16:10; 에베소 4:28; 골로새 3:23) 많은 그리스도인들은 이 교훈을 따랐기 때문에 승진을 하기도 하고, 다른 사람들이 해고될 때 자신의 일자리를 유지하기도 합니다. (Lu-ca 16:10; Ê-phê-sô 4:28; Cô-lô-se 3:23) Nhờ vâng theo lời khuyên này, nhiều tín đồ Đấng Christ đã được thăng tiến trong nghề nghiệp hoặc được giữ lại trong khi những người khác bị sa thải. |
그 지부에는 아론 신권 집사 직분인 한 성인 회원이 있었는데, 그는 교회에 잘 참석하지 않아서 신권 승진을 못한 상태였습니다. Chúng tôi có một tín hữu thành niên trong chi nhánh là một thầy trợ tế trong Chức Tư Tế A Rôn nhưng không tham gia hoặc tham dự đủ để được tiến triển trong chức tư tế. |
승진하면 안정을 누리게 되는가? Việc thăng chức có mang lại sự an ổn không? |
집을 장만하고 안정된 직장을 구하고 높은 직위로 승진하는 일이 모두 아무런 의미가 없어 보였습니다. Tôi xem triển vọng sở hữu một căn nhà, có công việc ổn định và thăng tiến, là vô nghĩa. |
그리고 말 그대로 그 순간부터, 이 여성은 더 이상 " 손을 올리지 " 않습니다. 더 이상 승진에 목메지도 않고, 새로운 프로젝트 또한 맡지 않습니다. Và đúng là ngay từ lúc đó, cô ấy không còn giơ tay nữa, cô ấy không mong muốn sự thăng tiến, cô ấy không nhận lấy những dự án mới, cô ấy không nói " Tôi. |
그러던 어느 날 상사가 그에게 전 시간 일하기는 하지만 봉급을 많이 받는 자리로 승진시켜 주겠다고 제의하였습니다. Một ngày nọ, cấp trên đề nghị cho anh làm trọn thời gian với mức lương cao. |
저는 이 대단한 -- 처음 받은 편지 중 하나는 한 여자분이 보내셨는데, 회사에서 큰 승진을 제안 받았는데 그 제안을 거절하고서 가장 친한 친구에게 그 일을 얘기하니 그녀가 그 TED 강연을 꼭 보라고 얘기했다더군요. Tôi đã nhận được một điều tuyệt vời một trong những lá thư đầu tiên từ một phụ nữ, cô ấy được thăng chức, và cô đã từ chối. |
포, 이건 특급 승진인 거야 Po, đó gọi là thăng chức! |
마이크 오말리는 커트의 아버지 버트 험멜 역을 맡아 2시즌에서 정규 배역으로 승진되었다. Mike O'Malley, người thủ vai cha của Kurt, Burt Hummel, đồng thời cũng là nhân vật chính vào mùa hai. |
발레리아누스는 오다이나투스—제노비아의 남편—라는 팔미라의 귀족이 페르시아에 대한 군사 작전을 성공적으로 수행하여 로마 제국의 국경을 메소포타미아까지 확장한 공로를 인정해, 기원 258년에 그에게 로마의 집정관이라는 지위로 승진시키는 상을 내렸습니다. Valerian thưởng cho một người Palmyra thuộc dòng dõi quí tộc tên là Odaenathus—chồng của Zenobia—bằng cách thăng cấp cho ông lên chức quan chấp chính tối cao của La Mã vào năm 258 CN, vì ông đã đánh bại nước Ba Tư và nới rộng ranh giới của Đế Quốc La Mã sang Mê-sô-bô-ta-mi. |
그러면, 두 가지의 선택이 남습니다: 인도에서 사람들을 선진국으로 데려다가 사다리의 다음 단계 자리를 채우거나 이민을 시키는 거죠. 아니면 당신은 "오, 인도에 사다리의 가장 아래에서 인도내에서 다음 단계로 승진할 수 있는 사람이 많네. 아예 다음 단계 직종을 인도로 옮기면 어떨까?" 라고 할 수 도 있죠. Thế là bạn có hai sự lựa chọn: Hoặc là mang những người Ấn Độ tới các nước phát triển để đảm nhiệm các vị trí của nấc thang tiếp theo - di dân - hoặc là bạn sẽ nói, có rất nhiều người tại nấc thang đáy đang chờ đợi đảm nhiệm vị trí tại nấc thang tiếp theo tại Ấn Độ, vậy tại sao chúng ta không di chuyển bước tiếp theo này tới Ấn Độ? |
그래서 승진을 제의받거나 새로운 일을 할 기회가 생길 때, 결정을 해야 합니다. Khi được thăng chức hoặc có được nhiều cơ hội mới, họ đứng trước một quyết định. |
심지어 직장에서의 다양성에 관해서도 인종과 성별로 따졌을 때 높은 직급으로 가장 승진하기 어려운건 누구라고 생각하세요? Ngay cả khi nhìn vào những thứ như sự đa dạng nơi công sở. Nếu tôi hỏi bạn giới tính, dân tộc nào ít được thăng tiến lên vị trí quản lí cấp cao, bạn sẽ nghĩ đó là ai? |
그 치료사는 승진하게 될거야 말해줘요 Dương lang trung sẽ được vào Ngự y viện. |
그들은 세월이 흘러도 변함없이 충실하게 일했으며 전혀 불평하거나 “승진”을 기대하지 않았습니다. Họ đã tận tụy làm việc năm này qua năm khác, không bao giờ than phiền hoặc chờ đợi được “thăng tiến”. |
승진이었습니다! Họ được thăng chức! |
자, 이 모든 일이 버겁게 느껴진다면 이렇게 생각해 보십시오. 우리가 직장에서의 승진과 은행 잔고가 느는 것에 관심을 두는 것만큼 신권 권능을 얻는 데 주의를 기울인다면, 아내와 자녀, 그리고 직장 동료와의 관계가 얼마나 달라지겠습니까? Vậy thì, nếu tất cả những điều này nghe có vẻ quá đáng thì xin hãy xem xét về mối quan hệ của chúng ta với vợ con mình và với những người đồng nghiệp ở sở làm sẽ khác biệt như thế nào nếu chúng ta có cùng mức độ quan tâm đến việc nhận được quyền năng chức tư tế như cách chúng ta đang thăng tiến tại sở làm hoặc gia tăng tiền bạc trong tài khoản ngân hàng của mình. |
여호와의 증인들의 정직성과 근면함은 고용주들의 눈에 띄기 때문에 때로는 증인들에게 승진의 기회가 주어지기도 합니다.—잠언 10:4. Đôi khi Nhân Chứng Giê-hô-va được đề nghị thăng chức vì các người chủ nhận thấy tính lương thiện và chăm chỉ của họ.—Châm-ngôn 10:4. |
하지만 정말 실망스럽게도 입사한 지 6개월밖에 안 된 새내기 사원이 과장으로 승진했습니다. Nhưng trước nỗi thất vọng lớn lao của người thanh niên này, một nhân viên khác làm việc cho công ty này mới có sáu tháng, đã được thăng chức. |
어떤 사람들은 승진의 사닥다리를 올라 큰 성공을 거두고 부와 명예를 얻었습니다. Một số người đã leo lên bậc thang thăng tiến và thành công trong việc làm giàu cũng như nổi tiếng. |
고용주는 그의 업무 능력을 높이 평가했고, 승진시켜 주겠다는 제의를 하였습니다. Các người chủ đánh giá tốt công việc của anh nên đề nghị thăng chức cho anh. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 승진 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.