스치다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 스치다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 스치다 trong Tiếng Hàn.

Từ 스치다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là trượt, lướt, lướt nhẹ, lướt qua, thoáng hiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 스치다

trượt

lướt

lướt nhẹ

lướt qua

thoáng hiện

Xem thêm ví dụ

그로 인해 사람들은 말 한마디도 없이 혹은 표정을 바꾸지도 않은 채 서로 스쳐 지납니다.
Kết quả là họ gặp nhau mà không một lời chào hỏi.
불행하게도, 이런 감정은 스쳐 지나가거나 숨겨집니다.
Rủi thay, những cảm xúc đó rất thoáng qua hoặc được ẩn giấu.
여호수아가 자기 앞에 놓인 일에 대해 숙고해 보았을 때, 아마 그의 머릿속에서는 이전에 이미 직면하여 극복했던 시련들이 주마등처럼 스쳐 지나갔을 것입니다.
Khi nghĩ đến những gì ông sẽ phải đối phó, có lẽ Giô-suê chợt nhanh chóng liên tưởng đến những thử thách ông đã gặp và vượt qua được.
잠깐 스치는 생각일지도 모르지만, 오늘 밤 들은 말씀 덕분에 여러분은 이를 두고 기도할 것입니다. 하나님께서 그들을 위해 베풀고자 하시는 선행을 여러분이 실천할 수 있도록 그분이 이끌어 주시리라는 믿음으로 말입니다.
Có thể đó chỉ là một ý nghĩ thoáng qua, nhưng vì những gì các chị em nghe nói buổi tối hôm nay, nên các chị em sẽ cầu nguyện về điều đó, tin cậy rằng Thượng Đế sẽ dẫn dắt các chị em làm điều tốt mà Ngài muốn dành cho họ.
그 비언어적 부분에 상당한 마법이 담겨있습니다. 신체 제스쳐 어딘가에,
Và trong cái thành phần không lời nói đó, có một phép thuật nào đó.
여러 가지 생각이 섬광처럼 우리의 머리 속을 스쳐 지나갔습니다.
Nhiều điều vụt qua tâm trí của chúng tôi.
초조하던 그 시간에 15년 전의 일이 뇌리를 스쳤습니다.
Trong giây phút đó, một sự kiện của 15 năm trước hiện ra trong trí tôi.
당신의 욱하는 성질은 매번 화를 누그러 뜨릴 때마다 점점 옅어질 겁니다. 결국에는 ́화'의 감정이 생겨도 그냥 잠깐 스쳐지나가고 말 것입니다.
Tương tự như vậy, nếu bạn nhìn vào những tư tưởng giận dữ, nó sẽ biến mất giống như giọt sương tan biến dưới ánh nắng bình minh.
멀어져 가는 곤돌라를 바라보노라면, 그 백조가 혹시 긴 목을 돌려 흐트러진 깃털을 다듬지는 않을까 하는 생각이 순간 뇌리를 스쳐 갈지도 모릅니다.
Khi dõi theo bóng chiếc gondola xa dần, có lẽ trong phút chốc, bạn thầm nghĩ có bao giờ nàng thiên nga ấy ngoái chiếc cổ thon dài ra sau để chải bộ lông mượt mà!
여호와의 증인이 찾아오면, 이런 생각이 머리를 스치는가?
Bạn có nghĩ như vậy khi Nhân-chứng Giê-hô-va đến thăm bạn không?
이들은 태양을 향하고 납득할만큼 가까운 곳을 스쳐지나갑니다.
Điều đáng quan tâm hơn nữa, tôi nghĩ là những thiên thạch nằm giữa Sao Hỏa và Sao Mộc.
그녀는 스쳐 가는 만남 중에 임신을 했고, 중독은 계속됐습니다.
Chị đã mang thai từ một mối quan hệ ngắn ngủi, và thói nghiện ngập của chị vẫn tiếp tục.
좋아하는 음악이 흐르고 활짝 열린 차창으로 시원한 바람이 불어와 머리카락을 스치고 지나갑니다.
Bạn bật nhạc lớn tiếng, hạ thấp cửa sổ xuống, với những làn gió mát lạnh thổi qua mái tóc.
예수께서 아버지 곁에서 숙련된 일꾼, 대변자, 하느님의 군대 장관, 천사장 미가엘로 섬겼던 헤아릴 수 없는 장구한 세월을 회상하셨을 때 뇌리를 스치고 지나갔을 무수한 기억들을 상상해 보십시오. 그 때 침례자 요한에게 이렇게 말씀하시는 아버지의 음성을 듣는 감격적인 일이 있었습니다.
Hãy tưởng tượng biết bao ký ức hiện lên trong tâm trí ngài khi ngài nhớ lại vô số thiên niên kỷ ngài đã từng ở bên cạnh Cha ngài làm thợ cái, phát ngôn nhân, tướng đạo binh của Đức Chúa Trời và thiên sứ trưởng Mi-ca-ên.
(요한 5:28, 29; 10:16; 계시 7:14) 이 모든 점을 고려해 볼 때, 스쳐 지나가는 정도일지라도 이 세상의 가증한 습관들에 빠질 생각을 할 이유가 도대체 어디 있겠읍니까?—로마 6:19-23; 베드로 전 4:1-3.
Với tất cả những điều này trước mắt, tại sao ai đó lại để tâm, dù chỉ thoáng qua, đến việc thực hành những điều ghê tởm của thế gian này? (Rô-ma 6:19-23; I Phi-e-rơ 4:1-3).
거의 칠흙과 같은 어둠속에 서 있던 제게 그 순간 짧고 강하게 스쳐갔던 두려움이 기억납니다. 이런 지옥같은 곳에 같혀있는 것은 어떤 기분일까를 상상해보는 게 제겐 전부였어요.
Đứng trong góc tối gần đó, tôi nhớ cảm giác nỗi sợ bùng lên, và giây phút đó, tôi mới hiểu được bị giam trong địa ngục đó là như thế nào.
그때 “너는 그것을 정말 믿니?” 라는 생각이 미셸의 머릿속을 스쳤습니다.
Ý nghĩ thoáng qua trong đầu chị: “Ta có tin hay không?”
성전 봉사를 하기에는 너무 바쁘다는 생각이 스치자마자 제게 정말 필요한 것이 무엇인지가 떠올랐습니다.
Ngay khi ý nghĩ quá bận rộn không thể phục vụ trong đền thờ đến với tâm trí tôi, thì nó nhắc tôi nhớ đến điều tôi cần làm nhất.
사울이 유다의 집에 있었을 때 어떤 생각이 그의 뇌리를 스쳐 갔을지 상상해 보십시오.
Hãy tưởng tượng những gì chợt nảy ra trong trí Sau-lơ khi ông ở nhà Giu-đa.
연단에 올라가서 연사의 말을 기다리는 동안 머릿속에는 선교 임지에서 전도 봉사를 처음 시작했던 때가 스쳐 지나갔습니다.
Lúc bước lên bục và giây phút chờ đợi diễn giả bắt đầu, tôi nhớ lại lần đầu đến nhiệm sở này.
허황된 꿈, 한 번의 날숨, 스쳐지나가는 쾌락뿐이지.
Một giấc mơ, một hơi thở, một niềm vui thoáng qua.
언뜻 보기에는 수면 위를 스치듯 날아오는 새들의 무리 같습니다.
Chúng trông giống một bầy chim bay lướt trên các ngọn sóng.
길에서 여러분을 스쳐 지나가거나 학교에서 여러분 옆자리에 앉거나 온라인에서 여러분과 소통하는 사람들입니다.
Họ đi ngang qua các anh chị em trên đường phố, ngồi cạnh các anh chị em trong trường học, và kết nối với các anh chị em trực tuyến.
총알이 스쳤어 그래도 빨리 데려와서 다행이였어
Thuốc kháng sinh mới kiếm được có thể ngăn nhiễm trùng cho anh ấy.
죽음에 직면하였을 때 ‘바울’의 정신에는 무슨 생각들이 스쳐 지나갔겠읍니까?
Khi đối-diện với sự chết, liệu những ý-tưởng nào đã thoáng qua đầu Phao-lô?

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 스치다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.