습작 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 습작 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 습작 trong Tiếng Hàn.
Từ 습작 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là nghiên cứu, khúc luyện, tiểu luận, đoản khúc, vẽ phác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 습작
nghiên cứu
|
khúc luyện
|
tiểu luận
|
đoản khúc
|
vẽ phác
|
Xem thêm ví dụ
그리곤 그를 내내 쫓아다니다 어느날 드디어 그와 같은 방에 있게 됐을 때 제 습작들 중 하나를 읽어주었어요. 그랬더니 그가 뭐라고 했는지 아세요? Và tôi theo ông khắp nơi cho tới khi tôi có được cuộc gặp gỡ với ông trong phòng và đọc cho ông nghe một trong những đoạn thơ của tôi và bạn có biết ông ta nói gì với tôi? |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 습작 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.