setja trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ setja trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ setja trong Tiếng Iceland.

Từ setja trong Tiếng Iceland có các nghĩa là để, đặt, dùng, làm, sử dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ setja

để

(set)

đặt

(set)

dùng

(make use of)

làm

sử dụng

(put)

Xem thêm ví dụ

Styrkur hlýst sökum friðþægingar Jesú Krists.19 Lækning og fyrirgefning hljótast sökum náðar Guðs.20 Viska og þolinmæði hljótast með því að setja traust sitt á tímasetningu Drottins fyrir okkur.
Sức mạnh có được nhờ vào sự hy sinh chuộc tội của Chúa Giê Su Ky Tô.19 Sự chữa lành và tha thứ đến nhờ vào ân điển của Thượng Đế.20 Sự khôn ngoan và kiên nhẫn có được bằng cách tin cậy vào kỳ định của Chúa.
Þessi hnappur gerir þér kleyft að setja bókamerki á tilgreinda staði. Smelltu á hnappinn til að fá valmynd þar sem þú getur sýslað með eða valið bókamerki. Þessi bókamerki eru fyrir skrár, en að öðru leyti virka þau eins og bókamerki allstaðar annarstaðar í KDE. Home Directory
Cái nút này cho bạn khả năng đánh dấu về địa điểm dứt khoát. Hãy nhắp vào nút này để mở trình đơn đánh dấu, để thêm, sửa đổi hay chọn đánh dấu. Những đánh dấu này đặc trưng cho hộp thoại tập tin, nhưng về mặt khác có cùng hoạt động với các đánh dấu khác trong KDE
Í greininni eru færð rök fyrir því að það sé skynsamlegt að setja sér markmið í þjónustunni við Jehóva snemma á lífsleiðinni og að láta boðunina hafa forgang.
Bài này giải thích tại sao cần đặt mục tiêu thiêng liêng ngay từ khi còn trẻ, và tại sao cần ưu tiên cho thánh chức.
Í síðari greininni kemur fram hve mikilvægt það er fyrir velferð allrar fjölskyldunnar að halda auga sínu heilu, setja sér markmið í þjónustu Jehóva og hafa góða reglu á námskvöldinu.
Bài thứ hai xem xét làm thế nào việc giữ mắt đơn thuần, theo đuổi các mục tiêu thiêng liêng và duy trì Buổi thờ phượng của gia đình là điều trọng yếu để gia đình vững mạnh về thiêng liêng.
Feður setja fordæmi um trúarlega þjónustu.
Người cha nêu gương phục vụ phúc âm một cách trung tín.
Spyrjið ykkur sjálf: „Hvers konar fordæmi er ég í raun að setja á slíkum viðburðum?“
Hãy tự hỏi mình: “Tấm gương nào tôi thực sự nghĩ rằng tôi sẽ nêu lên trong tình huống đó?”
Við eigum kannski erfitt með að setja okkur í spor Söru.
Sa-ra đứng trước sự lựa chọn mà có vẻ lạ đối với chúng ta.
Áður en ég hafði náð að setja allt dótið í pokann, sofnaði Leland Merrill eins og barn.
Trước khi tôi có thể cho mọi thứ lại vào túi thì Leland Merrill đã ngủ say.
Ūađ er eins og ađ setja hatt á hnéđ.
. Nó giống như đội mũ cho đầu gối vậy.
Er það skynsamlegt að setja eilífa velferð okkar í ókunnar hendur?
Có phải là điều khôn ngoan để đặt sự an lạc vĩnh cửu của chúng ta vào tay của người lạ không?
BENVOLIO ég gera en að halda friðinn: setja upp sverð þitt, eða stjórna því að hluta þessa menn með mér.
BENVOLIO tôi làm nhưng giữ hòa bình: đặt thanh kiếm của ngươi, hay quản lý một phần những người đàn ông với tôi.
Ekki er nauðsynlegt að setja einhverja sérstaka umgjörð um það til að gera það einstakt eða eftirminnilegt, en líkja þar með eftir veraldlegum samkvæmum svo sem grímudansleikjum.
Điều này không đòi hỏi phải bày vẽ ra một chủ đề hấp dẫn để làm cho cuộc họp mặt chung vui được độc đáo hay đáng ghi nhớ mà lại bắt chước tục lệ của thế gian, chẳng hạn dạ vũ hóa trang hay dạ hội đeo mặt nạ.
Þú hefur tækifæri til að setja þér bæði skammtímamarkmið og langtímamarkmið í þjónustu hins sanna Guðs.
Khi làm thế, bạn có cơ hội vươn đến những mục tiêu ngắn hạn và dài hạn liên quan đến sự thờ phượng*.
Þeir raula undir með hörpunni, setja saman ljóð eins og Davíð. Þeir drekka vínið úr skálum.“
Những người đó “bày-vẽ ra những đồ nhạc-khí cho mình” và “uống rượu trong những chén lớn”.
Annars staðar er þörfin fyrir hæfa kristna boðbera til að stjórna heimabiblíunámum svo mikil að setja verður áhugasama einstaklinga á biðlista.
Những nơi khác cần tín đồ đấng Christ có đủ khả năng để điều khiển các học hỏi Kinh-thánh tại nhà riêng đến độ những người mới phải ghi danh đợi đến lượt mình.
Fólk út um allan heim hefur komist að raun um að Biblían hjálpar því að setja slíka staðla fyrir fjölskylduna, og það er sönnun þess að Biblían er í raun og veru „innblásin af Guði og nytsöm til fræðslu, til umvöndunar, til leiðréttingar, til menntunar í réttlæti“.
Khắp thế giới, người ta đã nghiệm thấy Kinh Thánh giúp ích rất nhiều trong việc lập ra những tiêu chuẩn cho gia đình, chính họ là bằng chứng sống cho thấy Kinh Thánh thật sự “là bởi Đức Chúa Trời soi-dẫn, có ích cho sự dạy-dỗ, bẻ-trách, sửa-trị, dạy người trong sự công-bình”.
Reyndu að setja þig í spor þeirra.
Hãy tưởng tượng bạn ở trong tình cảnh đó.
Setja ekki annars synd yfir höfðinu á mér því að hvetja mig til reiði:
Đặt không một tội lỗi lên đầu của tôi thúc giục tôi giận dữ:
Þeir sem ábyrgð bera á velferð okkar setja okkur reglur, allt frá ungaaldri, til að tryggja öryggi okkar.
Bắt đầu từ khi chúng ta còn rất nhỏ, những người có trách nhiệm chăm sóc chúng ta lập ra những hướng dẫn và quy tắc để bảo đảm cho sự an toàn của chúng ta.
13:15) Ef aðstæður okkar leyfa ættum við að setja okkur það markmið að nota nokkurn tíma í hverri viku til að lofa Jehóva.
Nếu hoàn cảnh cho phép, chúng ta nên đặt mục tiêu là dành ra ít giờ mỗi tuần để ngợi khen Đức Giê-hô-va.
Sýrlands- og Ísraelskonungar ætla sér að steypa Akasi Júdakonungi af stóli og setja í staðinn leppkonung sinn, Tabelsson, en hann var ekki afkomandi Davíðs.
Vua của Sy-ri và Y-sơ-ra-ên lập kế hoạch lật đổ Vua A-cha của nước Giu-đa và đưa một vị vua bù nhìn là con của Ta-bê-ên—người không thuộc dòng dõi Vua Đa-vít—lên thay thế.
Ef göngumaðurinn myndi setja segul í nánd við áttavitann myndi nálin vísa í aðra átt en norður.
Nếu người khách bộ hành đặt một nam châm gần la bàn, cây kim sẽ bị lệch khỏi hướng bắc.
Reglur um framboð á þessum árum voru mjög frjálslegar og því var hægt að setja menn á framboðslista án samþykkis þeirra.
Chính sách đăng ký đã được tự do hơn trong những năm gần đây và những quy định như việc không cho đăng ký tên miền chung chung đã được bỏ.
□ Á hverju sést vel hvílík glópska það er að setja traust okkar á menn?
□ Các sự kiện nào nhấn mạnh cho thấy sự rồ dại của việc đặt tin cậy nơi loài người?
Er það ekki hans ábyrgð að láta það vera að rífa burt góða byggingarefnið og setja annað lélegra í staðinn?
Ông cũng có trách nhiệm giữ nguyên các vật liệu thượng hạng và không được thay đồ tốt bằng đồ xấu, phải không?

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ setja trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.