sessiz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sessiz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sessiz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ sessiz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là 安靜, yên tĩnh, im lặng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sessiz

安靜

adjective

yên tĩnh

noun

Söylediğim gibi, Peder, dua ederken sessiz kiliseyi tercih ediyorum.
Như tôi đã nói, thưa cha, tôi thích 1 nhà thờ yên tĩnh khi cần cầu nguyện.

im lặng

interjection

Anne çocuklara sessiz olmalarını söyledi.
Người mẹ bảo lũ trẻ hãy im lặng.

Xem thêm ví dụ

Sessiz olun.
Im lặng.
O Tyler cinayetinde suçu tuttukları haydudun üzerine yıkmaları konusunda sessiz kalmam için uzattığın kanlı para.
Đấy là tiền mua chuộc để giữ tôi im lặng về chuyện bố mẹ cậu đổ tội giết Tyler cho tên côn đồ kia.
Karai akımı hakkında yazar Leon Nemoy şunları yazıyor: “Talmud kuramsal olarak yasaklanmış durumda kalırken, Talmud’la ilgili birçok malzeme, Karailerin kanun uygulamalarına ve göreneklerine sessizce dahil edildi.”
Leon Nemoy, một tác giả về phong trào Karaite viết: “Trong khi trên lý thuyết sách Talmud tiếp tục bị cấm, nhiều tài liệu của sách Talmud được kín đáo đưa vào dùng trong luật pháp và phong tục của người Karaite”.
Tıpkı buna benzeyen 50 hikaye daha anlatabilirim size, bunların hepsinde aldığım mesaj benim sessiz ve içe dönük halim olması gerektiği gibi değil ve daha dışa dönük olmak için çaba göstermeliyim.
Tôi có thể kể cho bạn 50 câu chuyện khác nữa như thế-- tôi chỉ toàn nhận được những thông điệp rằng bằng cách nào đó, tính cách im lặng và hướng nội của tôi không phải là cách đúng, rằng tôi nên cố để trở nên hướng ngoại hơn.
Sessiz davranış.
Chữa trị trong yên lặng.
Çok sessiz yaklaştın.
Tên lén lút.
Ev ödevini yapabilmesi için sessiz bir ortam sağlayın ve çocuğunuzun sık sık ara vermesine izin verin.
Sắp đặt một nơi yên tĩnh để trẻ làm bài tập và cho trẻ nghỉ giải lao thường xuyên.
Sessiz kalma hakkına sahipsin.
Cô có quyền giữ im lặng.
Ekmek kırıntılarını toplaması için sessiz bir uşak gerekir, değil mi?
Có cái chảo hốt bánh vụn không?
Sessiz bir sokakta, güzel bir evde büyüdüm.
Tôi sống trong nhà đẹp trên con phố yên tĩnh.
YEHOVA’NIN ŞAHİTLERİNİN 1997 yılının yazında yaptıkları bir bölge ibadetinde, oldukça coşkulu, fakat son derece sessiz bir grup bir araya geldi.
VÀO mùa hè năm 1997, một nhóm người nhiệt tình nhưng không ồn ào tham dự đại hội địa hạt của Nhân Chứng Giê-hô-va.
Kojo Kutsal Kitabı açıp bir ayet okurken adam sessizce dinliyor.
Ông ta lắng nghe khi Kojo mở Kinh Thánh và đọc.
Sessiz sedasız eski evime girdim.
Tôi bước vào dinh thự của mình một cách lặng lẽ.
Söyleyeceklerinizi sessiz şekilde gözden geçirmek yararlı olabilirse de, birçokları sunuşlarını yüksek sesle prova etmenin daha yararlı olduğunu görüyor.
Mặc dù ôn thầm những gì mình định nói cũng có lợi, nhưng nhiều người thấy tập lớn tiếng lời trình bày sẽ giúp ích nhiều hơn.
Çocuk sessizce yiyor.
Thằng bé chỉ ngốn những thức ấy thật nhanh mà không nói gì.
Sessiz ol!
Im lặng!
Şehirde sessiz bir bar bulmanın zor olduğunu söyleyecektim.
Tôi định nói là rất khó để tìm một quán bar yên tĩnh ở trong thành phố.
Korkarım bu, onun sessiz kalarak geçiştireceği bir konu.
Tôi e đó là chủ đề mà Chúa chọn để bỏ qua.
Vücudunuz her gün gözle görülmeyen sessiz ama ölümcül olabilecek düşmanlara karşı savaş veriyor.
Hàng ngày, cơ thể bạn phải chiến đấu với những kẻ thù thầm lặng và vô hình, nhưng có thể gây chết người.
Ruhun asla sessiz olmayacak Bu yeni yeri bulana kadar.
Anh sẽ không bao giờ thôi bị ám ảnh Cho đến khi anh tìm thấy nơi đó.
Babil ve İsrail’deki Masoret gruplar, sesli harflerin vurgusunu ve doğru telaffuzunu belirtmek amacıyla, sessiz harflerin etrafına konacak işaretler yarattılar.
Những nhóm người Masorete tại Ba-by-lôn và Y-sơ-ra-ên sáng chế ra các dấu hiệu đặt xung quanh phụ âm để chỉ cách nhấn giọng và cách phát âm những nguyên âm cho đúng.
Yaşam alanı daha temiz, sessiz, güvenli ve daha insancıldı.
Cả đơn vị sạch hơn, im ắng hơn, an toàn và nhân văn hơn.
Salonda üçü ceket raf, şapka aldı tüm baston çekti kamış tutucu, sessizce boyun eğdi ve daire kaldı.
Trong hội trường, tất cả ba người trong số họ đã mũ của họ từ các rack áo, kéo gậy của họ chủ mía, cúi đầu lặng lẽ, và rời khỏi căn hộ.
Sessiz bir sokakta, güzel bir evde büyümedin.
Ông không sống trong nhà đẹp trên con phố yên tĩnh.
Arkadaşın da bayağı sessizmiş.
Anh bạn này ít nói quá, phải không?

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sessiz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.