세례 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 세례 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 세례 trong Tiếng Hàn.
Từ 세례 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Thanh Tẩy, báp têm, rữa tội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 세례
Thanh Tẩynoun |
báp têmnoun 이 왕이 도대체 누구이기에 그의 세례가 프랑스의 세례로 일컬어지고 있는 것입니까? Vua ấy là ai mà báp têm của ông lại được gọi là báp têm của nước Pháp? |
rữa tộinoun |
Xem thêm ví dụ
그중에는 부모 때문에 교회에서 세례를 받고 그 교회에 다니는 사람들이 있을 것입니다. Có thể họ thuộc về nhà thờ mà cha mẹ đã đem họ đến để làm phép rửa tội. |
또한 사제들은 세례나 결혼식, 장례식과 같은 종교적인 행사를 주재하면서 돈을 요구했습니다. Các tu sĩ cũng đòi phí khi thực hiện những nghi lễ tôn giáo như phép rửa tội, phép hôn phối và nghi thức mai táng. |
하지만 재세례파를 다른 종교들과 명확히 구분지어 주는 두드러진 신앙상의 특징은 그 무엇보다도, 세례는 유아가 아니라 성인을 위한 것이라는 그들의 확고한 신념이었습니다. Nhưng đặc điểm nổi bật nhất khiến phái Anabaptist khác hẳn các tôn giáo khác là họ tin chắc rằng phép rửa tội dành cho người lớn chứ không phải cho trẻ em. |
“교회에서는 흔히 세례식이나 결혼식이나 장례식과 같은 종교적인 봉사를 수행하는 대가로 보수를 받습니다. “Nhiều người muốn bỏ thuốc lá nhưng thấy khó mà làm được. |
사실 나는 그 아기들만큼이나 세례에 대해 아는 것이 없었습니다! Thật ra, cũng giống hai đứa bé sơ sinh kia, tôi chẳng biết gì về phép báp têm cả! |
(마태 28:19, 20) 이러한 믿음을 고수한 열심 있는 전파자들은 도시와 마을들로 여행을 하면서 성서를 가르치고 성인들에게 세례를 주기 시작하였습니다. (Ma-thi-ơ 28:19, 20) Những nhà truyền giáo sốt sắng tin điều này bắt đầu đi từ làng này đến làng khác, thị trấn này đến thị trấn khác, dạy dỗ Kinh Thánh và làm báp têm cho người lớn. |
그러한 견해는 출생 후 가능한 한 일찍 아기에게 세례를 주는 관행을 부추겼습니다. Niềm tin ấy đã khiến người ta rửa tội cho các em bé ngay từ lúc sơ sinh. |
「뮌스터의 세례자들」(Die Täufer zu Münster)이라는 서적에 따르면 이로 인해 “독일 신성 로마 제국 전체가 뮌스터에 대해 적대적”이 되었습니다. Theo sách Die Täufer zu Münster, điều này đã khiến “Münster bị toàn thể Đế Quốc La Mã Thánh thuộc nước Đức thù ghét”. |
1938년까지만 해도 프랑스는 세례받은 가톨릭교인의 수가 세계에서 가장 많은 나라였습니다. Cho đến năm 1938, nước Pháp được xem là nước có nhiều tín đồ Công Giáo nhất thế giới. |
그리고 세례를 받지 않은 개인들은 적어도 어느 정도는 교회의 통제 밖에 있게 될 것이었습니다. Và những người chưa rửa tội sẽ ở ngoài vòng kiểm soát của giáo hội, ít nhất là ở một mức độ nào đó. |
나는 가톨릭을 믿기로 했고 열 살 때 세례를 받았습니다. Tôi gia nhập đạo Công giáo và rửa tội vào năm ấy. |
많은 사람은 형벌을 면하기 위해 세례를 받는다. Nhiều người làm thế để trốn tránh hình phạt nào đó... |
아기들과 같이 세례를 받는다는 사실이 몹시 창피했습니다. Tôi thấy vô cùng xấu hổ vì phải báp têm chung với trẻ sơ sinh. |
이 왕이 도대체 누구이기에 그의 세례가 프랑스의 세례로 일컬어지고 있는 것입니까? Vua ấy là ai mà báp têm của ông lại được gọi là báp têm của nước Pháp? |
“우리 민족은 세례를 받았지만 우리에게는 가르침을 베풀어 줄 사람이 없습니다. “Dân chúng tôi chịu phép rửa tội vậy mà chúng tôi không được ai dạy đạo. |
가톨릭교인으로 세례를 받았지만 자신은 무신론자라고 선언하였습니다. Dù làm báp têm theo đạo Công Giáo, bà tự nhận là vô thần. |
그러나 곧이어 피랍된 두 번째 비행기가 남 타워를 들이받자 이것이 우연한 사고가 아님을 깨달았고, 맨해튼 남쪽 지역이 공격 세례를 받고 있다고 판단했습니다. Khi chúng chứng kiến chiếc máy bay bị cướp thứ hai đâm vào Tòa Tháp Phía Nam, thì chúng nhận ra rằng đó không phải là tai nạn nữa và tin rằng khu vực nam Manhattan đang bị tấn công liên tục. |
“트라방코르 왕국에서, ··· 나는 몇달 동안에 만명이 넘는 남녀와 어린이에게 세례를 주었다. Tôi đi từ làng này sang làng kia và làm họ thành môn đồ Ky-tô”. |
클로비스의 세례 1500주년 기념식은 논란을 불러일으켰습니다. Buổi lễ kỷ niệm 1.500 năm ngày báp têm của Clovis đã gây nên nhiều tranh cãi. |
친구는 “아기였을 때 세례를 받았는데 그걸로 충분하지 않니?” “Như thế không đủ sao?” |
세례를 받고 있습니다. Đây là lễ rửa tội. |
콘스탄티누스는 기원 337년에 사망하기 며칠 전까지 “그리스도인” 세례를 미루었습니다. Constantine trì hoãn việc làm báp-têm trong “Ki-tô giáo”, cho đến năm 337 CN, không lâu trước khi ông qua đời. |
기본적인 이유는 그렇게 해야만 교회가 “부담스러운 유산”에서 벗어날 수 있었기 때문입니다. 프랑스 칼럼니스트 앙리 탱크는 그 교리를 “부담스러운 유산”이라고 부르면서, “중세 시대부터 20세기까지 교회가 툭하면 림보를 구실 삼아 부모에게 압력을 가해, 가능하면 빨리 자녀에게 세례를 받게 하느라 그 유산을 수호해 왔다”고 지적했습니다. Nói một cách đơn giản là nó giúp cho giáo hội thoát được cái mà ông Henri Tincq (một người phụ trách chuyên mục của một tờ báo ở Pháp) gọi là “một gánh nặng mà giáo hội âm mưu giữ từ thời Trung Cổ đến thế kỷ 20. Họ muốn dùng hậu quả trong U Linh Giới để cha mẹ rửa tội cho con càng sớm càng tốt”. |
세례—유아를 위한 것인가, 성인을 위한 것인가? Phép rửa tội—Cho trẻ con hay cho người lớn? |
예를 들어, 그는 처음에는 종교적 이견자들을 강제로 굴복시키는 것에 반대하였지만, 나중에는 정치계의 벗들에게 유아 세례를 반대하는 사람들을 화형시키라고 촉구하였습니다. Chẳng hạn, lúc đầu ông chống lại việc dùng bạo lực đối với những người bất đồng tôn giáo, nhưng về sau ông lại xúi giục những người bạn có chức quyền thiêu sống những ai phản đối việc làm báp têm cho trẻ sơ sinh. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 세례 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.