service comptable trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ service comptable trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ service comptable trong Tiếng pháp.

Từ service comptable trong Tiếng pháp có nghĩa là kế toán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ service comptable

kế toán

Xem thêm ví dụ

Je dirige le service informatique d'un cabinet comptable.
Tôi đi lên từ bộ phận CNTT của một công ty kế toán.
[NdT : service d'impôts] Turbo Tax fait tout ce que mon comptable faisait, mais c'est plus rapide, moins cher et plus précis.
TurboTax làm mọi thứ mà người khai thuế của tôi vẫn làm, nhưng nó làm nhanh hơn, rẻ hơn, chính xác hơn."
Habituellement, les professions où l'État nécessite une licence pour fournir des services, comme celles de médecin, chiropraticien, avocat, comptable, architecte, paysagiste ou d'ingénieur nécessitent la formation d'une PLLC.
Thông thường, các ngành nghề mà nhà nước yêu cầu giấy phép cung cấp dịch vụ, chẳng hạn như bác sĩ, bác sĩ chuyên chữa trị chấn thương, luật sư, kế toán, kiến trúc sư, kiến trúc sư cảnh quan hoặc kỹ sư, yêu cầu hình thành PLLC.
Ils voulaient prendre leur distance avec nous parce que nous étions crucifiés par les médias pour avoir investi 40 % des fonds collectés dans le recrutement, le service clients et la magie de l'expérience, et il n'y a pas d'autre terminologie comptable pour décrire ce type d'investissement dans la croissance et dans l'avenir, autre que cette étiquette démoniaque de frais généraux.
Họ muốn giữ khoáng cách giữa họ và chúng tôi vì chúng tôi đang bị chỉ trích trên các phương tiện truyền thông do đã đầu tư 40% tổng số doanh thu cho việc tuyển dụng, dịch vụ khách hàng, và điều kì diệu của kinh nghiệm và không có thuật ngữ kế toán nào có thể miêu tả sự đầu tư cho phát triển và tương lai này, hơn là nhãn hiệu quỷ quái là chi phi.
Ils voulaient prendre leur distance avec nous parce que nous étions crucifiés par les médias pour avoir investi 40% des fonds collectés dans le recrutement, le service clients et la magie de l'expérience, et il n'y a pas d'autre terminologie comptable pour décrire ce type d'investissement dans la croissance et dans l'avenir, autre que cette étiquette démoniaque de frais généraux.
Họ muốn giữ khoáng cách giữa họ và chúng tôi vì chúng tôi đang bị chỉ trích trên các phương tiện truyền thông do đã đầu tư 40% tổng số doanh thu cho việc tuyển dụng, dịch vụ khách hàng, và điều kì diệu của kinh nghiệm và không có thuật ngữ kế toán nào có thể miêu tả sự đầu tư cho phát triển và tương lai này, hơn là nhãn hiệu quỷ quái là chi phi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ service comptable trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.