sérstakur trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sérstakur trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sérstakur trong Tiếng Iceland.

Từ sérstakur trong Tiếng Iceland có các nghĩa là đặc biệt, riêng biệt, riêng, cá biệt, cá nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sérstakur

đặc biệt

(special)

riêng biệt

(distinct)

riêng

(distinct)

cá biệt

(particular)

cá nhân

Xem thêm ví dụ

8 Unga fólkið er sérstakur skotspónn Satans.
8 Sa-tan đặc biệt nhắm vào những người trẻ.
Hvers vegna verður októbermánuður 2014 sérstakur?
Tại sao tháng 10 năm 2014 rất đặc biệt?
Ykkur kann að finnast hann hafa verið sérstakur maður, ólíkur mönnum þessa síðustu daga, og því hafi Drottinn veitt honum sérstakar og öðruvísi blessanir, þar eð hann var ólíkur mönnum nú til dags.
Có lẽ các anh chị em có thể nói rằng ông là một người rất độc đáo và khác biệt với những người trong những ngày sau cùng này; do đó, Chúa đã ban cho ông các phước lành độc đáo và khác biệt, vì ông khác với những người trong thời đại này.
Hann gerði sér grein fyrir að jafnvel einn dagur í forgörðum musterisins væri sérstakur heiður fyrir hann.
Điều gì đã giúp người trung thành này hài lòng với điều mình có?
Sérstakur biti. Hægt er að sjá nákvæma þýðingu bitans í dálknum hægra megin
Cờ đặc biệt. Sự nghĩa chính xác của cờ này xuất hiện trong cột bên phải
Mér fannst ég mjög sérstakur.“
Tôi cảm thấy rất đặc biệt.”
„En þegar kennslan hófst fannst mér ég sérstakur, því ég skynjaði þá elsku sem maður finnur við ritningarnám.
“Nhưng khi bước vào lớp, tôi cảm thấy đặc biệt vì tôi cảm nhận được tình yêu thương có được khi học thánh thư.
(Sálmur 91:1, 2) ‚Skjól Hins hæsta‘ er táknrænn verndarstaður fyrir okkur, ekki síst fyrir þá sem eru smurðir því að þeir eru sérstakur skotspónn Satans.
(Thi-thiên 91:1, 2) “Nơi kín-đáo của Đấng Chí-Cao” có nghĩa bóng là nơi che chở chúng ta, đặc biệt là đối với những người được xức dầu, mục tiêu tấn công chính của Ma-quỉ.
Árið 1964 fékk ég það ánægjulega verkefni að heimsækja deildarskrifstofur í öðrum löndum sem sérstakur umsjónarmaður.
Năm 1964, tôi được đặc ân viếng thăm nhiều nước với tư cách giám thị vùng.
Hann er sérstakur.
Bác ấy hơi lập dị.
18 Í Ástralíu var 16. apríl til dæmis valinn sem sérstakur dagur til vitnisburðar á götum úti.
18 Thí dụ ở Úc, ngày 16 tháng 4 được dành ra đặc biệt để rao giảng ngoài đường phố.
Heldur ađ hann sé eitthvađ sérstakur.
Nó nghĩ nó đặc biệt, hay gì đó.
Þá var þar einn sérstakur ungur maður er greip athygli okkar.
Có một thanh niên làm chúng tôi đặc biệt chú ý.
Þetta var mjög sérstakur spádómur.
Lời tiên tri ấy thật đáng chú ý biết bao!
Maturinn í kvöld, hann er allur héđan, sérstakur matur.
Thức ăn cho tối này, toàn bộ là thức ăn đặc biệt của địa phương.
Allt frá því að Satan var varpað niður til jarðar hafa leifarnar verið sérstakur skotspónn reiði hans og mátt þola háð, pyndingar og dauða. — Opinberunarbókin 12:17.
Từ khi Sa-tan bị quăng xuống đất, hắn đặc biệt trút sự phẫn nộ trên những người còn sót lại, làm cho họ bị chế giễu, tra tấn và giết hại (Khải-huyền 12:17).
Veistu, arnpáfinn ūinn er sérstakur fugl.
Cô có biết Macaw của cô là một con chim rất đặc biệt không?
Sumu fólki er gefinn sérstakur hæfileiki til að útskýra og vitna um sannleika fagnaðarerindisins.
Một số người được ban cho một khả năng đặc biệt để giải thích và làm chứng về các lẽ thật của phúc âm.
1 Sunnudaginn 23. apríl verður fluttur sérstakur opinber fyrirlestur um hið eftirtektarverða efni „Endir falstrúarbragðanna er í nánd.“
1 Ngày Chủ nhật 23 tháng 4, sẽ có một bài diễn văn công cộng đặc biệt với đề tài gây sửng sốt là “Sự kết liễu tôn giáo giả gần kề”.
Þar kemur við sögu annar sérstakur hluti heilans, Wernicke-svæðið.
Điều ấy liên hệ đến một phần đặc biệt khác của bộ óc bạn, gọi là vùng Wernicke.
(Jóhannes 6: 18-21) Hann var mjög sérstakur maður.
Ngài là người rất đặc biệt.
Einn sérstakur þáttur var tekinn upp í litlu landnemahúsi langömmu móður minnar, Mary Fielding Smith.
Một cảnh đặc biệt được quay trong căn nhà tiền phong rất nhỏ của bà cố của mẹ tôi, Mary Fielding Smith.
Hvíldardagurinn er sérstakur dagur
Ngày Sa Bát Là một Ngày Đặc Biệt
Þau eru sérstakur skotspónn þeirra sem fullyrða að þróunarkenningin sé staðreynd.
Những người dạy thuyết tiến hóa đặc biệt nhắm vào các em.
1 Getur desember orðið þér sérstakur starfsmánuður?
1 Có thể nào tháng 12 là một tháng đặc biệt đối với bạn để đi rao giảng không?

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sérstakur trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.