sérstaklega trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sérstaklega trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sérstaklega trong Tiếng Iceland.
Từ sérstaklega trong Tiếng Iceland có các nghĩa là nhất là, đặc biệt là, đặc biệt, riêng biệt, đặc cách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sérstaklega
nhất là(especially) |
đặc biệt là(particularly) |
đặc biệt(particularly) |
riêng biệt(particularly) |
đặc cách(especially) |
Xem thêm ví dụ
Að missa barn er sérstaklega erfitt fyrir móðurina. Khi một con trẻ chết, đó là một sự đau lòng đặc biệt cho người mẹ. |
Hvaða breytingum á síðastliðnum árum ertu sérstaklega hrifinn af og hvers vegna? Bạn đặc biệt ấn tượng về những điều chỉnh nào gần đây, và tại sao? |
(b) Hvernig verður lífið í paradís og hvað höfðar sérstaklega til þín? (b) Đời sống sẽ ra sao trong Địa Đàng, và khía cạnh nào hấp dẫn nhất đối với bạn? |
Það er sérstaklega gagnlegt að vera upptekinn af því að fræða aðra um Guðsríki. — Matteus 28: 19, 20. Dạy người khác về Nước Đức Chúa Trời là một công việc đặc biệt hữu ích (Ma-thi-ơ 28:19, 20). |
(Sálmur 55:23) Það er ekki víst að hann losi okkur við prófraunirnar en hann getur gefið okkur visku til að takast á við þær, jafnvel þær sem eru okkur sérstaklega þungar í skauti. (Thi-thiên 55:22) Mặc dù có thể Đức Chúa Trời không cất những thử thách đó đi nhưng Ngài có thể ban cho chúng ta sự khôn ngoan để đối phó, ngay cả đối với những thử thách đặc biệt khó chịu đựng nổi. |
Í fyrstu, þegar systir hans kom, Gregor stakk sér í sérstaklega óhreinn horn í röð með þessari líkamsstöðu til að gera eitthvað af mótmæla. Lúc đầu, khi em gái của mình đến, Gregor định vị mình trong một đặc biệt là bẩn thỉu góc để với tư thế này để làm một cái gì đó phản đối một. |
Það kemur að góðum notum þegar við boðum trúna, sérstaklega þegar við gerum það óformlega. Ứng dụng này cũng hữu ích cho thánh chức, đặc biệt khi làm chứng bán chính thức. |
Hann veitti því sérstaklega eftirtekt að fólk af ólíkum kynþáttum gegndi ábyrgðarstöðum í söfnuðinum. Em đặc biệt chú ý rằng những người thuộc các chủng tộc khác nhau đều phục vụ trong những địa vị có trách nhiệm trong hội thánh. |
4 En svo bar við, að þegar ég hafði lokið skipssmíðinni eftir orði Drottins, sáu bræður mínir, að skipið var traust og að sérstaklega var vel frá því gengið. Þess vegna auðsýndu þeir Drottni aauðmýkt sína enn á ný. 4 Và chuyện rằng, sau khi tôi hoàn thành chiếc tàu, theo như lời của Chúa, các anh tôi thấy rằng tàu ấy rất tốt, cách kiến trúc của chiếc tàu rất đẹp, vậy nên, họ lại biết ahạ mình trước mặt Chúa. |
(4) Leggið áherslu á hvernig bókin er sérstaklega samin til að stýra framsæknum biblíunámum. 4) Nhấn mạnh sự kiện sách được soạn thảo một cách đặc biệt như thế nào để điều khiển những học hỏi Kinh-thánh có tiến bộ. |
Og sérstaklega, hvers vegna erum við að kenna fólki stærðfræði yfir höfuð? Và đặc biệt là, tại sao nói chung chúng ta dạy toán? |
Það er sérstaklega áríðandi þegar þú nemur í því augnamiði að muna eftir mikilvægum þekkingaratriðum. Điều này đặc biệt quan trọng khi bạn học với mục đích là ghi nhớ những điểm quan trọng. |
Myndbandið er sérstaklega til þess gert að aðstoða okkur við að gera menn að lærisveinum. Mục đích đặc biệt của băng này là giúp chúng ta trong công việc đào tạo môn đồ. |
Það fæli sérstaklega í sér að láta skírast í nafni Jesú, hans sem hafði verið drepinn og síðan reistur upp til ódauðleika á himnum. — Postulasagan 2: 37, 38. Điều này đặc biệt bao gồm việc làm báp têm nhân danh Chúa Giê-su, đấng đã bị giết nhưng được sống lại để có sự sống bất tử ở trên trời (Công-vụ các Sứ-đồ 2:37, 38). |
Bæklingurinn, sem er sýndur hér til hliðar, er ekki saminn sérstaklega fyrir börn. Quyển sách mỏng này, như hình bạn thấy đây, được xuất bản không phải chỉ cho trẻ em thôi. |
28:19, 20) Þess vegna viljum við alltaf vera vakandi fyrir að bjóða biblíunámskeið, ekki eingöngu eina daginn í mánuði sem sérstaklega er tekinn frá til þess að bjóða námskeið. Vì thế, vào bất cứ lúc nào chúng ta cũng phải nhớ mời người ta tìm hiểu Kinh Thánh, chứ không chỉ vào ngày cuối tuần mà hội thánh dành ra cho việc ấy. |
Þess vegna, þú sérð, tveggja frádráttur mín að þú hefðir verið í viðurstyggilega veðri, og að þú hefðir sérstaklega illkynja stígvél- slitting sýnishorn af London slavey. Do đó, bạn thấy, khấu trừ gấp đôi của tôi mà bạn có được trong thời tiết xấu xa, và bạn đã có một mẫu rạch khởi động đặc biệt ác tính của đầy tớ gái London. |
Hann hatar kynferðisglæpi og vill tryggja að allir njóti verndar og réttlætis, sérstaklega þeir sem minnst mega sín. Ngài ghét tội ác về tình dục và muốn bảo đảm rằng tất cả mọi người, nhất là những người cô thế, phải được bảo vệ và đối xử công bằng. |
Við þurfum ekki að teygja hjartað neitt til að sýna kærleika þeim sem okkur geðjast sérstaklega vel að og endurgjalda kærleika okkar. Không cần phải mở rộng hay nới rộng lòng mình để tỏ ra yêu thương những người có cùng bản tánh tự nhiên với chúng ta và đáp lại tình cảm của chúng ta. |
Þeir sem fara með umsjón ættu að leggja sig sérstaklega fram um að virða trúsystkini sín — en varast að drottna yfir hjörðinni. Những người có quyền hành đặc biệt nên giữ thái độ tôn trọng anh em, không bao giờ ‘làm chủ cả bầy’ (1 Phi 5:3, BDM). |
Fylgdu þeim meginreglum Biblíunnar sem hægt er að heimfæra á afþreyingarefni sem er ekki nefnt sérstaklega í Biblíunni. Hãy làm theo những nguyên tắc có thể áp dụng cho các loại hình giải trí không được đề cập cụ thể trong Kinh Thánh. |
(Postulasagan 13:40, 41) Jesús sjálfur hafði sérstaklega varað við því að Jerúsalem og musteri hennar yrði eytt vegna trúleysis Gyðinga. Chính Giê-su đã đặc biệt cảnh cáo rằng Giê-ru-sa-lem và đền thờ sẽ bị hủy diệt bởi vì người Do-thái đã thiếu đức tin (Ma-thi-ơ 23:37 đến 24:2). |
Hvers vegna getur okkur fundist sérstaklega erfitt að treysta Jehóva undir álagi? Khi gặp khó khăn, tại sao tin cậy Đức Giê-hô-va có thể là một thách đố? |
Hvers vegna þurfa þjónar Jehóva sérstaklega á anda hans að halda nú á dögum? Tại sao dân sự của Đức Giê-hô-va đặc biệt cần đến thánh linh ngày nay? |
Fæst tökum við sérstaklega eftir smáfuglum sem við sjáum og höfum yfirleitt ekki hugmynd um ef einn þeirra fellur til jarðar. Hầu như không ai trong chúng ta để ý đến mọi con chim nhỏ bay ngang qua, huống chi là một con rơi xuống đất. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sérstaklega trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.