serbest trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ serbest trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ serbest trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ serbest trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là rỗi, tự do. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ serbest
rỗiadjective Serbest zamanımızı nasıl kullanacağımız üzerinde ciddiyetle düşünmemiz iyi olur. Chúng ta nên suy nghĩ nghiêm túc về cách mình dùng thì giờ nhàn rỗi. |
tự doadjective O serbest olduğu sürece kızımın ruhunun rahata kavuşacağını sanmıyorum. Khi nào hắn còn tự do, linh hồn con bé sẽ không thể an nghỉ. |
Xem thêm ví dụ
Ortak mülkiyet, serbest tanıtım, katma değer gibi bütün bu anlayışlar satışları etkilemiştir. Cảm giác đồng sở hữu, sự quảng cáo miễn phí, hay giá trị giá tăng, tất cả đều thúc đẩy tăng doanh thu. |
Onu 10.000 dolar kefaletle serbest bırakıyorlar. Họ cho bảo lãnh cổ chỉ với 10.000 đô. |
25 Babil’in düşüşü, vefalı Yahudiler’in sürgünden serbest bırakılmasını mümkün kıldı. Bu olay, 1919 yılında İsa’nın meshedilmiş takipçilerinin ruhi sürgünden serbest bırakılmasının temsiliydi. 25 Ba-by-lôn sụp đổ đưa đến sự phóng thích cho những người Do Thái trung thành. Điều này là hình bóng cho sự phóng thích khỏi phu tù về thiêng liêng của những tín đồ Đấng Christ xức dầu vào năm 1919. |
Biliyorsunuz hayaletler festival günlerinde serbest olurlar. Nhưng tôi nhắc trước, vào những ngày lễ thì các linh hồn sẽ được tự do. |
Bundan dolayı hayvanları serbest bırakmak çok riskli olabilirdi, hem serbest bırakılanlar hem de doğal nüfusları için Vì vậy sẽ rất nguy hiểm để giải phóng những con vật này, nguy hiểm cho cả số được thả và những con trong tự nhiên. |
Yehova’nın peygamberine açıkladığı sözü, Koreş’in Babil’i fethi ve Yahudiler’i serbest bırakışı gibi henüz gerçekleşmemiş ‘yeni şeylerin’ olacağını da bildiriyordu. Lời Đức Giê-hô-va tiên tri về những việc mới chưa xảy ra, chẳng hạn như cuộc chinh phục Ba-by-lôn của Si-ru và cuộc phóng thích dân Do Thái. |
O kadar iyi bir konuşmaydı ki Atina mahkemeleri onu serbest bıraktı. Đó quả là một bài diễn thuyết tuyệt vời tới mức Tòa án thành Athen đã thả tự do cho ông. |
Ejderhaları serbest bırakırsak, alevler on binlerce cana kıyar. Nếu thả lũ rồng, cả ngàn người sẽ chìm trong biển lửa. |
Şüpheliyi derhal serbest bırak. Thả người ngay! |
İsa’nın öğrencileri bunu reddettikleri için, onları serbest bırakmadan önce tehdit ettiler. Các môn đồ đã từ chối tuân lệnh, nên đã bị ngăm đe rồi mới được thả ra. |
Şarkı, Jackson'ın insanları "film, esinlendiği rüya, aydınlattığı uyanık dünya gibi bazı gerçeklerin kenarında olduklarını fark ettiren serbest stilli dili"ne bir örnek teşkil etmektedir. Nó được nghĩ đến như là một ví dụ về "ngôn ngữ tự do của Jackson", điều làm người ta "nhận thức rằng họ đang ở trong khía cạnh của nhiều sự thật: bộ phim, giấc mơ mà ca khúc truyền đạt và thế giới mà nó soi sáng". |
Tanrı Yahudileri Babil’den, tutsaklarını serbest bırakmama âdeti olan bir imparatorluktan kurtararak vefasını ve gücünü gösterdi (İşa. Nếu thế, ông càng có thêm lý do để ca ngợi Đức Giê-hô-va về sự trung tín và quyền năng của Ngài. |
Bayan Fang'ı serbest bırakacakmısın, yoksa..? Anh có chịu thả Phương phu nhân ra không? |
İsa’nın bazı takipçileri, nasıl bir şirketin veya dükkânın reklam kampanyası sırasında dağıttığı hediyeleri veya bedava numuneleri kabul edebiliyorlarsa, benzer şekilde, kumarın söz konusu olmadığı çekilişlerden çıkan ikramiyeleri kabul etmek konusunda da kendilerini serbest hissedebilirler. Có lẽ có những tín đồ đấng Christ cảm thấy rằng họ có thể lãnh giải thưởng của cuộc rút số không dính líu đến cờ bạc, giống như họ có thể nhận những mẫu hàng hoặc những món quà khác mà cơ sở thương mại hay tiệm bán hàng dùng để tặng khách hàng trong chương trình quảng cáo của họ. |
Aralık 2015'te, Android 6.0.1 Marshmallow, Nexus 9 için ve diğer cihazların arasında serbest bırakıldı. Vào tháng 12 năm 2015, Android 6.0.1 Marshmallow được phát hành cho Nexus 9, cùng với các thiết bị khác. |
Kitapta, Koreş adlı yabancı bir kralın Babil’i fethedip Yahudileri yurtlarına dönmek üzere serbest bırakacağı önceden bildirildi. Sách ấy nói trước, một vị vua từ nước khác, tên là Si-ru, sẽ chinh phục Ba-by-lôn và giải phóng dân Do Thái để họ trở về quê hương. |
Orpheus, harika adam, etrafını büyüleyen, harika bir parti adamı, harika bir şarkıcı sevgilisi ölür, yeraltı dünyasına gitme cazibesine kapılır yeraltı dünyasına gitme cazibesine kapılacak tek insandır yeraltı tanrılarını kendine hayran bırakır, koşullu olarak güzel sevgilisini serbest bırakırlar yeryüzüne çıkıncaya kadar asla ona bakmayacaktır Orpheus, một người tuyệt vời, duyên dáng để vây quanh, tay chơi tuyệt vời, ca sĩ tuyệt vời, đã mất người ông yêu quý, tự phù phép mình bước vào địa ngục, người duy nhất tự phù phép mình đi vào địa ngục, quyến rũ các vị thần của địa ngục, họ sẽ thả người đẹp của ông ta với điều kiện là ông ta không được nhìn cô ấy cho đến khi họ thoát ra ngoài. |
Yaklaşık üç yıllık hapis döneminden sonra 8 Haziran 1984’te serbest bırakıldım. Vào ngày 8-6-1984, sau đúng ba năm bị giam giữ, tôi được thả ra. |
İlave olarak EFTA ülkeleri topluca serbest ticaret anlaşmasını dünyada birkaç ülke ile sona erdirdiler. Ngoài ra, các nước EFTA cũng ký chung các thỏa hiệp mậu dịch tự do với nhiều nước khác. |
Eğer bilgileri verirse serbest kalacaktır. Sau khi đồng ý làm người cung cấp thông tin, anh được thả. |
Bu arada Asia Channel'a düşen gizli bir bant yayınında Kıdemli Çavuş Mah yasa dışı olarak Taylandlı mahkumu serbest bırakıyor. Trong khi Kênh Asia đang phát sóng tin này thì trung sĩ Serge đã thả tù nhân Thái lan. |
Bir rastlantı olarak, 3 Nisan 1993’te (Anma Yemeği kutlamasından üç gün önce) bazı tutuklular serbest bırakıldı. “Tình cờ vào ngày 3-4-1993 (ba ngày trước khi cử hành Lễ Kỷ niệm), có một số tù nhân được phóng thích. |
Soru sormak serbesttir. Bây giờ xin các bạn đặt câu hỏi. |
Sadece bir imza, sonra serbestsiniz.” “Chỉ việc ký là bà có thể về nhà”. |
Son yaprak düşünce, İblis ordusu serbest kalacak dünya üzerine kötülük salmaya hazırlanıyorlar. Khi lá rụng xuống, đội quân quỷ dữ sẽ hình thành. Sẵn sàng gieo rắc tội ác lên thế giới của ta. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ serbest trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.