sepiaton trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sepiaton trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sepiaton trong Tiếng Thụy Điển.

Từ sepiaton trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là Mầu nâu đỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sepiaton

Mầu nâu đỏ

Xem thêm ví dụ

Svartvitt med sepiaton: Ger varma dagrar och mellantoner medan skuggor blir något kallare. Mycket lik processen där ett papper bleks och framkallas igen i en sepiatoning
Đen trắng có sắc màu nâu đỏ: cung cấp chỗ sáng và nửa sắc kiểu ấm còn thêm một ít sự mát mẻ vào bóng- rất tương tự với tiến trình tẩy trắng bản in và rửa lại nó trong bộ tạo sắc màu nâu đỏ
Svartvitt med brun ton: Det här filtret är neutralare än sepiaton filtret
Đen trắng có sắc nâu: bộ lọc này là trung lập hơn bộ lọc Sắc Nâu Đỏ

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sepiaton trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.