성실 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 성실 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 성실 trong Tiếng Hàn.
Từ 성실 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là tánh thành thật, tánh thanh liêm, thật thà, cần mẫn, trung thực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 성실
tánh thành thật(honesty) |
tánh thanh liêm(honesty) |
thật thà(honesty) |
cần mẫn
|
trung thực(integrity) |
Xem thêm ví dụ
예를 들어, 때때로 헌신한 그리스도인들은 자신들이 기울이는 성실한 노력이 실제로 그만한 가치가 있는지 궁금해할지 모릅니다. Chẳng hạn, đôi khi những tín đồ đã dâng mình của Đấng Christ có lẽ tự hỏi không biết sự cố gắng hết lòng của họ có thật sự đáng công không. |
그는 언제나 성서를 가지고 다녔으며, 모범적인 그리스도인이 되기 위해 성실한 노력을 기울였습니다. Em luôn có sẵn cuốn Kinh Thánh và tận tâm cố gắng làm một tín đồ Đấng Christ mẫu mực. |
하나님의 웅대한 목적이 모두 이루어져 “천하 만민” 가운데서 하나님을 성실하게 섬기는 사람들에게 축복이 될 것입니다.-창세 22:18. Tất cả các ý định vĩ đại của Đức Chúa Trời phải được thực hiện để đem ân phước cho “các dân thế-gian” trung thành phụng sự Ngài (Sáng-thế Ký 22:18). |
그러한 관행이 존재하는 한 나쁜 결과가 나오기 마련이었습니다. 장관들이 거듭 포고령을 내려 그 제도에 내재되어 있는 독단적인 성격과 압제를 근절하고자 성실하게 노력하였습니다. Các thái thú ban hành hết sắc lệnh này đến sắc lệnh khác, họ thành thật cố gắng chận đứng tính chuyên quyền và sự áp bức vốn có trong hệ thống làm phu... |
8 결혼 배우자에 대한 성실성을 계속 유지하는 것은 어떤 육체적인 아름다움보다 훨씬 더 아름답습니다. 8 Vẻ đẹp của sự chung thủy trong hôn nhân vượt qua hẳn bất cứ sắc đẹp thể chất nào. |
“적에게 타당한 비난의 근거를 제공하는 일이 생기지 않게 하려면 충절, 성실, 솔직성에 ··· 영리함을 겸비하지 않으면 안 된다. 예수의 대사들은 잔인한 적들, 즉 배려라고는 전혀 없고 털끝만한 기회라도 있으면 무자비하게 사도들을 공격하는 자들 가운데 있다. Các đại sứ của Giê-su ở giữa những kẻ đối lập tàn nhẫn, những kẻ không tử tế với họ chút nào, và những kẻ tấn công các sứ đồ mà không chút thương xót và vào bất cứ dịp tiện nào. |
18 여호와의 종들이 성서 진리에 관심이 있는 사람들을 성실하게 재방문하기 위해서도 또한 참사랑이 필요합니다. 18 Tôi tớ Đức Giê-hô-va cũng cần tình yêu thương thật để tận tâm trở lại viếng thăm những người chú ý đến Kinh-thánh. |
“자녀들은 결혼의 테두리 안에서 태어나 결혼 서약을 완전하고 성실하게 지키는 부모에게서 양육받을 권리가 있[습니]다. “Con cái phải được sinh ra trong vòng ràng buộc hôn nhân và được nuôi nấng bởi một người cha và một người mẹ biết tôn trọng những lời thệ ước hôn nhân với lòng chung thủy trọn vẹn. |
선언문은 또한 남편과 아내에게 번성하여 땅에 충만하라는 의무는 여전히 유효하며, 남편과 아내는 “배우자와 자녀들을 사랑하고 돌보아야 할 엄숙한 책임을 지니고 있”으며, “자녀들은 결혼의 테두리 안에서 태어나 결혼 서약을 완전하고 성실하게 지키는 부모에게 양육 받을 권리가 있”음을 확인합니다. Bản tuyên ngôn khẳng định bổn phận không ngừng của người chồng và người vợ là sinh sản và làm cho dẫy đầy đất và “bổn phận trọng đại [của họ] là yêu thương và chăm sóc lẫn nhau và con cái của mình”: “Con cái phải được sinh ra trong vòng ràng buộc hôn nhân và được nuôi nấng bởi một người cha và một người mẹ biết tôn trọng những lời thệ ước hôn nhân với lòng chung thủy trọn vẹn.” |
그때에 회복된 모든 인류에게 가해질 최종적 시험 아래서, 그들을 지존하신 하나님께 온 영혼을 다한 성실성을 증명할 것이며, “생명책”에 기록된 그들의 이름을 보존할 것입니다.—계시 20:7-15. Khi hết thảy nhân-loại được phục hưng qua khỏi sự thử thách cuối cùng, họ sẽ chứng tỏ lòng hết mức trung thành với Đấng Chí-cao và tên của họ sẽ được giữ mãi mãi trong “sách sự sống” (Khải-huyền 20:7-15). |
(에베소 4:8, 「신세」, 11) 장로들은 “광풍을 피하는 곳, 폭우를 가리우는 곳” 같은 사람이 되기를 진심으로 원하는, 성실하고 경험 많은 그리스도인이다.—이사야 32:2. Họ là những tín đồ đấng Christ có kinh nghiệm, tận tâm, và thành thật muốn “như nơi núp gió và chỗ che bão-táp” (Ê-sai 32:2). |
12 성실하게 일하는 것의 가치를 실감하는 사람들이 많습니다. 12 Nhiều người hiểu được giá trị của thành quả lao động trung thực. |
성실한 농부로 살 수 있겠소? Ông có phải nông phu giỏi không? |
예수 자신의 동족으로부터 받은 잔인한 박해는 실제였으며, 여호와의 주권을 지지한 예수의 성실성도 실제였읍니다. Các cuộc bắt bớ tàn nhẫn mà Giê-su đã phải chịu dưới tay của ngay chính những người đồng hương mình đều là thật, và lòng trung kiên mà Giê-su bày tỏ đối với quyền cai trị tối cao của Đức Giê-hô-va cũng là thật. |
15 내 자손과 내 형제들의 자손들이 믿지 않음에 빠져들고 이방인들에게 매맞고 난 후, 참으로 주 하나님께서 그들에게 대하여 둘러 진 치시고, 그들에게 대하여 산으로 에워싸시고, 그들에게 대하여 요새를 세우신 후, 그리고 그들이 티끌에 낮게 내리워서 참으로 그들이 없어진 후, 그럼에도 의인들의 말은 기록될 것이며 성실한 자의 기도는 들으신 바 될 것이며, 믿지 않음에 빠져 든 자 모두는 잊혀지지 아니하니라. 15 Sau khi dòng dõi của tôi và dòng dõi của các anh em tôi sa vào vòng vô tín ngưỡng và bị những người Dân Ngoại đánh đập; phải, sau khi Đức Chúa Trời đóng trại chung quanh để chống lại chúng, dùng núi mà bao vây, cùng dựng lên thành trì chống lại chúng; và sau khi chúng bị hạ xuống tận bụi đất đến đỗi không còn tồn tại được nữa, thì lúc đó những lời nói của người ngay chính sẽ được ghi chép ra, và những lời cầu nguyện của người trung thành sẽ được nghe thấy, và tất cả những ai đã sa vào vòng vô tín ngưỡng sẽ không bị bỏ quên. |
어떠한 책임이 주어지든지, 진지하고 열정적으로 그리고 “성실한 마음”으로 열심히 그 일을 하십시오. Dù được giao cho nhiệm vụ nào, hãy cố gắng làm một cách sốt sắng, hăng hái và “thật-thà”. |
하지만 오늘날에는, 불성실—충절의 부족—이 모든 계층의 사람들을 침식하고 있습니다. Nhưng ngày nay, sự gian dối—tức thiếu tính thanh liêm—đang ảnh hưởng đến mọi tầng lớp xã hội. |
단식하고, 애통해하고, 회개와 성실한 마음의 상징인 자루천 옷을 입음으로써 그렇게 하였습니다. Bằng cách kiêng ăn, khóc lóc, và mặc áo gai, một dấu hiệu cho thấy sự ăn năn và thành thật trong lòng. |
“먼 땅에서 오는 좋은 소식”은 그처럼 강력한 영향을 미치기 때문에, 우리가 봉사의 직무에서 한 일을 정확하고 성실하게 보고하는 것은 대단히 중요합니다!—잠언 25:25. Vì “tin lành ở xứ xa đến” có ảnh hưởng mạnh mẽ như vậy, nên việc chúng ta báo cáo chính xác và chu toàn trách nhiệm trong công việc rao giảng thật quan trọng biết bao!—Châm-ngôn 25:25. |
봉사의 종들은 나이에 관계없이 모두 영적인 성향을 가진 믿을 만하고 성실한 남자들입니다. Dù còn trẻ hay cao tuổi, phụ tá hội thánh là những anh có mối quan hệ bền chặt với Đức Giê-hô-va, đáng tin cậy và chu đáo. |
“육적인 의미로 여러분의 주인 되는 사람들에게 모든 일에서 순종하십시오. 사람을 기쁘게 하는 자들처럼 눈가림으로 하는 행동으로가 아니라, 성실한 마음과 여호와에 대한 두려움으로 하십시오.” Sứ đồ Phao-lô khuyên: “Trong mọi sự phải vâng-phục kẻ làm chủ mình về phần xác, không những hầu việc trước mắt họ, như mình tìm cách cho đẹp lòng người ta, nhưng vì kính-sợ Chúa, hãy lấy lòng thật-thà mà hầu việc”. |
지정받은 과제를 성실하게 수행하고, 성서 읽기 범위의 주요점을 다룰 때 해설에 열심히 참여하고, 「전도 학교」 책을 통해 매주 주어지는 제안을 부지런히 적용하도록 모두를 격려한다. Khuyến khích mọi người siêng năng làm tròn trách nhiệm được giao, tham gia vào phần đặc điểm Kinh Thánh nổi bật và áp dụng những đề nghị hằng tuần dựa trên sách Trường Thánh Chức. |
10 히브리서 11장을 포함하여, 성서를 보면, 그 외에도 많은 사람들이 ‘사단’으로부터 갖가지 잔악한 공격을 받으면서도 여호와의 주권을 비이기적으로 받들었고, 성실을 지켰음을 알 수 있읍니다. 10 Lời ghi chép trong Kinh-thánh kể cả Hê-bơ-rơ đoạn 11 cho thấy rằng nhiều người khác trong nhân loại đã không ích kỷ và chọn theo đường lối cai trị của Đức Giê-hô-va, dù gặp phải mọi hình thức tấn công khủng khiếp của Sa-tan nhằm phá vỡ lòng trung kiên của họ. |
20 그러므로 우리는 하나님의 영광과 우리 자신의 구원을 위하여 대적하는 자들 앞에서 두려움 없이 성실을 유지하도록 합시다. 20 Thế thì chúng ta hãy can đảm trước kẻ thù, giữ vững sự trung-thành hầu làm vinh-hiển Đức Chúa Trời và vì sự cứu-rỗi của chính chúng ta. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 성실 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.