성급하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 성급하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 성급하다 trong Tiếng Hàn.

Từ 성급하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là nóng lòng, sốt ruột, thiếu kiên nhẫn, không kiên nhẫn, nóng vội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 성급하다

nóng lòng

(impatient)

sốt ruột

(impatient)

thiếu kiên nhẫn

(impatient)

không kiên nhẫn

(impatient)

nóng vội

(impatient)

Xem thêm ví dụ

예수의 말씀에 그럴 만한 이유가 있을 것이라고 여긴 것이 아니라, 성급하게 잘못 판단하여 그분에게 등을 돌린 것입니다.
Họ vội kết luận sai và quay lưng lại với Chúa Giê-su thay vì tiếp tục tin tưởng ngài.
후에 사도 요한은 사마리아 사람들에게 전파하면서 훌륭한 성과를 거두었을 때, 자신이 과거에 성급하게 화를 터뜨렸던 것을 부끄럽게 생각했을지 모릅니다.—사도 8:14, 25.
Sau này, khi rao giảng thành công ở Sa-ma-ri, có lẽ Giăng cảm thấy hơi ngượng về cách phản ứng nóng vội của mình trước đây.—Công 8:14, 25.
그런 사람들은 자신들이 지혜로운 결정을 내렸다고 생각하면서, 그렇게 하는 것이 지혜롭지 못한 결혼 생활을 성급하게 하게 되는 것을 막아 줄 것이라고 추리할지 모릅니다.
Họ có thể nghĩ rằng đó là quyết định khôn ngoan, lý luận rằng làm thế sẽ giúp họ tránh lao vào một cuộc hôn nhân thiếu khôn ngoan.
하지만 참그리스도인들은 성급하게 이혼하려 하기보다는 문제에 대처하려고 합니다.
Tuy nhiên, tín đồ thật của Đấng Christ cố gắng giải quyết vấn đề thay vì bỏ cuộc và tìm cách ly dị.
6 이제 내가 무자비하고 성급한 민족,
6 Này ta dấy lên dân Canh-đê,+
우리가 성급하게 화를 낸다면, 우리를 화나게 한 사람이 입힐 수 있는 어떤 상처보다도 우리 자신이 우리에게 더 깊은 상처를 입힐 수 있습니다.
Nếu dễ bị mếch lòng, chúng ta làm mình đau nhiều hơn là người khác làm chúng ta đau.
이러한 점은 우리에게, 여호와께서는 성급하게 사람을 배척하시는 분이 아니라는 확신을 심어 줍니다.
Điều này bảo đảm cho chúng ta là Đức Giê-hô-va không hề vội vàng từ bỏ con người.
● 청소년이 성급하게 침례를 받게 되는 원인으로는 어떤 것들이 있을 수 있습니까?
● Điều gì có thể khiến một bạn trẻ báp-têm quá sớm?
몇 가지 사실에만 주의를 집중한 나머지 성급하게 한쪽으로 치우친 판단을 내리게 되기가 매우 쉽습니다.
Hấp tấp đi đến một kết luận thiển cận chỉ dựa theo một vài sự kiện thì rất dễ làm.
성경 원칙: “부지런한 자의 계획은 성공하게 마련이지만, 성급한 자는 모두 가난해질 뿐이다.”—잠언 21:5.
NGUYÊN TẮC: “Kế hoạch người cần mẫn hẳn dẫn tới thành công, nhưng mọi kẻ hấp tấp ắt đi đến đói nghèo”.—Châm ngôn 21:5.
그렇게 되면, 판사들은 성급하게 수혈을 승인하지 않게 됩니다.
Như vậy họ sẽ không vội vàng cho phép tiếp máu.
그들은 때때로 ‘지나치게 의’로와서, ‘충성된 종’이 말하거나 출판한 것을 성급하게 넘어서 버립니다.
Lắm khi họ ra vẻ “công-bình quá”, hay vội đi quá những điều mà “đầy-tớ trung-tín” đã nói hoặc in trên sách báo.
심각한 신체적·감정적 한계가 있다 해도 그로 인해 봉사의 직무에 온전히 참여하지 못할 것이라고 성급하게 결론지어서는 안 됩니다.
Dù có những giới hạn nghiêm trọng về thể chất hay tình cảm, chúng ta không nên vội vàng kết luận rằng những điều này sẽ ngăn cản chúng ta hết lòng tham gia thánh chức.
하지만 베드로가 정말로 성급하거나 충동적이거나 주제넘은 사람이었다면 예수께서 베드로를 12사도 중 한 사람으로 택하셨겠습니까?
Tuy nhiên, Chúa Giê-su có chọn Phi-e-rơ làm một trong 12 sứ đồ nếu Phi-e-rơ quả thật là người hấp tấp, liều lĩnh hoặc tự phụ không?
이 가상의 상황에서 톰은 식당에서 무엇을 보며, 어떤 성급한 판단을 내립니까?
Trong tình huống giả định, điều gì xảy ra tại một nhà hàng, và anh Tiến đã nhanh chóng đưa ra những kết luận nào?
예를 들어, 우리는 성급하게 서약을 할지 모릅니다.
Ví dụ, chúng ta có thể hấp tấp thề thốt.
어떤 사실 때문에 그리스도인은 성급하게 이혼을 결정하지 않습니까?
Điều gì giúp chúng ta tránh có những quyết định hấp tấp liên quan đến việc ly dị?
12. (ᄀ) 폭풍이 몰아칠 때 요나가 잠을 잔 것에 대해 성급하게 판단해서는 안 되는 이유는 무엇입니까?
12. (a) Tại sao chúng ta không nên vội đánh giá Giô-na vì ông đã ngủ khi bão ập đến?
그들은 여호와께서 밝혀 주시는 진리가 지나치게 성급하게 나오는 것이 아니라 신중하게 고려해서 나오는 것임을 깨닫게 되었으며, 그래서 현재 확신 없이 말을 더듬는 것이 아니라 확신을 가지고 말하고 있습니다.
Họ nhận thấy lẽ thật mà Ngài tiết lộ không phải vội vàng nhưng rất hợp lý, và nay họ nói quả quyết chứ không nói lắp bắp vì chưa chắc.
연설의 끝 부분에서 한 전도인이 성서 연구를 사회하기 위해 성급하게 준비하는 장면을 실연한다.
Cuối bài, cho xem màn trình diễn về người công bố sửa soạn một cách vội vàng để hướng dẫn cuộc học Kinh Thánh.
우리에게는 그 밖의 다른 한계들도 있으므로, 그러한 한계들을 곰곰이 생각해 볼 때, 우리는 성급하게 다른 사람들의 결점을 찾으려고 하지 않도록 자제해야 합니다.
Chúng ta còn có những giới hạn khác, suy ngẫm về những điều này sẽ ngăn giữ chúng ta không vội bắt lỗi người khác.
그러므로 여러분의 가족 합창에서 베이스가 너무 크거나 지배적이라면, 또는 가족 오케스트라에서 현악 파트의 음이 너무 높거나 날카롭다면, 또는 성급한 피콜로들의 음이 맞지 않거나 통제불능이라면, 인내하십시오.
Vậy nếu cha mẹ trong gia đình quá lớn tiếng và độc đoán, hoặc nếu con cái tuổi niên thiếu có hơi ồn ào hoặc chói tai một chút, hoặc nếu con cái nhỏ hơn hiếu động một cách không thích hợp và không nghiêm trang, thì hãy kiên nhẫn.
(잠언 12:18) 생각 없이 성급하게 하는 말은 감정적으로 깊은 상처를 입혀 인간관계를 파괴할 수 있습니다.
Hấp tấp nói lời vô độ hay thiếu suy nghĩ có thể gây tổn thương nặng nề và phá hủy các mối quan hệ.
12월 11일에, 히틀러는 성급하게 미국에 선전 포고를 하였습니다.
Vào ngày 11 tháng 12, ông ta hấp tấp tuyên chiến với Hoa Kỳ.
한편, 이슬람 문화를 바라보고 일부 문제의 소지가 있는 측면을 발견한 서양인들은 이것이 이슬람교를 규정 짓는 것이라 성급하게 결론지어서는 안 됩니다.
Một mặt khác, những người phương Tây khi họ nhìn vào văn hóa Hồi giáo và thấy một số vấn đề là rắc rối, thì cũng không ngay lập tức kết luận rằng đó chính là những quy định có sẵn của người Hồi giáo.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 성급하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.