sentor trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sentor trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sentor trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ sentor trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là nhân mã, Nhân mã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sentor

nhân mã

noun

Nhân mã

Xem thêm ví dụ

Thalia'nın ağacı tedavi edilmediği taktirde... ve kampı çevreleyen koruyucu bariyer eski haline getirilmez ise... her yarı tanrı, sentor, satir ve peri... birkaç gün içerisinde, belki de daha kısa bir sürede öldürülecek.
Trừ khi cây Thalia có thể được chữa trị... và lá chắn bảo vệ xung quanh trại được khôi phục... thì tất cả á thần, nhân mã, thần dê và tiên nữ... sẽ bỏ mạng trong vài ngày, nếu không sớm hơn.
İki gün önce konuşan hayvanların ya da cücelerin ya da sentorların varlığına inanmıyordum.
2 ngày trước đây, tôi không tin là có sự tồn tại của các động vật biết nói..... những người lùn... hay nhân mã.
Uzun bir süre boyunca cycloplar ve sentorlar gibi hayal ürünü oldukları varsayıldı.
Từ lâu, họ đã bị cho là sản phẩm của trí tưởng tượng, như Khổng lồ một mắt và Nhân Ngưu.
Sentorlar bizim tarafımızda savaşabilir belki.
Nhân mã luôn chiến đấu bên cạnh cậu.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sentor trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.