sensore di movimento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sensore di movimento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sensore di movimento trong Tiếng Ý.
Từ sensore di movimento trong Tiếng Ý có nghĩa là cảm biến chuyển động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sensore di movimento
cảm biến chuyển động
|
Xem thêm ví dụ
Sensori di movimento, trappole laser, serrature digitali. Cảm biến chuyển động, cảm biến laze, Khóa kỹ thuật số. |
Di fronte a me c'è un comune sensore di movimento usato per riconoscere i gesti durante il videogioco. Trước mặt tôi lúc này là một thiết bị thương mại cảm biến hành vi chủ yếu được sử dụng để chơi trò chơi. |
Sembra ci siano dei sensori di movimento lungo il perimetro, laser all'interno della casa, tutta roba all'avanguardia. Khi tôi mở ra xem, có cả đống cảm biến chuyển động xung quanh mục tiêu có cả laser trong nhà nữa toàn hàng tiên tiến nhất đó |
E puoi usare il sensore di movimento per guidare questa macchina in questo gioco. Và bạn có thể dùng bộ phận cảm biến độ nghiêng để lái xe mà đang chơi nó |
Dentro abbiamo sensori di movimento, sensori ad infrarossi e videocamere connesse ad un server sul quale e'installato un software di riconoscimento facciale all'avanguardia. Bây giờ, bên trong chúng ta đã có thiết bị dò chuyển động, hồng ngoại cảm biến. |
Così ho collegato un sensore di movimento ad un sistema vocale... beh, senza addentrarci in dettagli tecnici... ruota tutto intorno al concetto di rinforzo positivo. À, không bàn thêm về chuyện kỹ thuật nữa, nhưng đều là vì mục đích củng cố tích cực. |
Aggiriamo i laser di rivelazione del movimento e i sensori biometrici. Tắt hệ thống laser cảm biến và cảm nhiệt. |
I sensori monitorano costantemente il movimento del corpo e il livello di marcia del veicolo, aggiornando costantemente il computer con i nuovi dati. Các cảm biến liên tục giám sát độ dịch chuyển của thân xe và chế độ lái, để từ đó liên tục cung cấp dữ kiện cho máy tính. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sensore di movimento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới sensore di movimento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.