sens du spectacle trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sens du spectacle trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sens du spectacle trong Tiếng pháp.

Từ sens du spectacle trong Tiếng pháp có nghĩa là tài tự đề cao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sens du spectacle

tài tự đề cao

(showmanship)

Xem thêm ví dụ

Tu vois de qui je tiens mon sens du spectacle.
Giờ thì cậu biết năng khiếu của mình từ đâu ra rồi đấy.
Il nous faut votre sens du spectacle pour faire monter le suspense.
Chúng ta cần quảng cáo cho màn trình diễn này.
Mais la terreur engendre la terreur, et Los Pepes avaient le sens du spectacle.
Nhưng khủng bố chỉ kéo thêm khủng bố, và Los Pepes hồi đáp theo thương hiệu đặc trưng của chúng.
Quand Michael apparaît devant le comité, le sénateur Geary fait un grand spectacle en soutenant les italo-américains et s’excuse alors des procédés du comité.
Khi Michael xuất hiện tại phiên điều trần, thượng nghị sĩ Geary đã diễn thuyết rất hùng hồn ủng hộ người Mỹ gốc Ý và sau đó xin rút lui, còn bản thân Michael đã chối bỏ mọi tội trạng và đề nghị hội đồng đưa ra một nhân chứng.
La séquence de danse énergique où laquelle Beyoncé et sa troupe de femmes intimident les membres du sexe opposé dans la vidéo, rappelle le spectacle de danse de Michael Flatley des années 1990 dans le sens qu'ils utilisent des mouvements de jambes rapides et de hauts coups de ciseaux similaires.
Điệu nhảy này được cô và vũ công nữ của mình thực hiện trong video khi đối diện mình là những người đàn ông đang tấn công các cô gái này, tương tự như chương trình khiêu vũ của Michael Flatley những năm 1990 khi anh nhảy cùng sự chuyển động nhanh ở chân và cú đá kiểu kéo (scissor kick) cao lên trời.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sens du spectacle trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.