şemsiye trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ şemsiye trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ şemsiye trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ şemsiye trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là dù, cái dù, cái ô, ô, Ô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ şemsiye
dùnoun Annem küçük erkek kardeşime sarı bir şemsiye aldı. Mẹ tôi mua cho em trai tôi một cái dù màu vàng. |
cái dùnoun Annem küçük erkek kardeşime sarı bir şemsiye aldı. Mẹ tôi mua cho em trai tôi một cái dù màu vàng. |
cái ônoun Tom'un bir şemsiyeye ihtiyacı var. Tom cần một cái ô. |
ôadjective noun Bugün muhtemelen yağmur yağacak, bu yüzden şemsiyeni alsan iyi olur. Trời sắp mưa đấy, cậu nên cầm ô đi. |
ÔLetter Bugün muhtemelen yağmur yağacak, bu yüzden şemsiyeni alsan iyi olur. Trời sắp mưa đấy, cậu nên cầm ô đi. |
Xem thêm ví dụ
Geoffrey Smith şöyle diyor: “Bahçenin bir kez ekilmiş olması, artık sorumlu kişiden bir şezlong ve şemsiye satın almaktan başka bir şey talep edilmediği anlamına gelmez.” Geoffrey Smith nói: “Điều này không có nghĩa là một khi trồng xong rồi, người có trách nhiệm chỉ việc nằm nghỉ dưới bóng cây và không còn phải làm gì thêm nữa”. |
Eğer bu kişi yağmur yağacağını söyleseydi yanınıza şemsiye almaz mıydınız? Nếu người ấy dự đoán sẽ có mưa, liệu bạn có mang theo áo mưa không? |
Annem küçük erkek kardeşime sarı bir şemsiye aldı. Mẹ tôi mua cho em trai tôi một cái dù màu vàng. |
Shinjuku İstasyonu'nun bu güney çıkışında, yolcuların hepsinde şemsiye var. Lúc này tại cửa ra phía nam ga Shinjuku, mọi người ai cũng đều mang theo dù. |
Ek içerik hizmeti uyarıları, haber olabilir. şemsiye alet değiştiriciler diğer yararlı bilgiler Nội dung bổ sung có thể qua dịch vụ cảnh báo, tin tức hoặc thông tin hữu ích về ô công cụ đổi |
Yatağın altındaki şemsiye de tuhaf! Một cái dù ở dưới giường cũng lạ nữa. |
Tüm yasadışı operasyonlarımız için bir şemsiye programı. Bây giờ thì nó là cái ô bao trùm tất cả các hoạt động đen tối của chúng ta. |
Sana bir şemsiye getireyim. I'II mang lại cho bạn một umbreIIa. |
Yüz tane? Ya Şapka, ayakkabılar ve şemsiye. Hay một trăm cái, với nón và giày và dù cho hợp mode? |
I- ecek seçilmek dikey ve otomatik araç değiştirici ve şemsiye aracı changer Tôi sẽ chọn dọc và tự động công cụ changer và ô công cụ changer |
Sen- ebilmek bulmak için bir şemsiye tarzı araç değiştirici yararlı tüm çizimleri diyagramları toplamak Sơ đồ thu thập tất cả các bản vẽ, bạn có thể tìm thấy hữu ích cho một ô- phong cách công cụ changer |
Yanına şemsiye al demiştim. Em đã nói anh nên mang ô rồi |
Yağmur yağacağını sanmıyorum ama her ihtimale karşı bir şemsiye alacağım. Tôi không nghĩ trời sẽ mưa, nhưng tôi sẽ mang theo một cái ô để đề phòng. |
Balina çubukları ise korse, şemsiye teli ve kamçı yapımında kullanılıyordu. Tấm sừng hàm được dùng để chế vật dụng như áo nịt bụng, roi quất ngựa và gọng dù. |
Melon şapka ile sürgün edilip, çay koyup, şemsiye tutan diğer sürgünler ile orada olsaydık neler yapardık diye konuşuyor olurdum. Tôi sẽ là một kẻ lưu vong trong một cái nón quả dưa, nhấm nháp trà, và mang một cái dù cuộn... trò chuyện với những kẻ lưu vong khác về chuyện chúng ta sẽ làm được gì nếu chúng ta được ở quê nhà. |
Akasya familyasının iyi bilinen bir üyesi, Afrika’da bulunan şemsiye biçimli akasyadır. Một thành viên nổi tiếng thuộc họ cây keo là những cây có tán hình dù mọc ở Châu Phi. |
Yanına şemsiye alma ihtimalin sıfır olduğuna göre... Chẳng khi nào cậu mang ô theo cả. |
Not belirtiler Kategori bir şemsiye aracı değiştirici ile yanlış olabilir şeyler listeler. Lưu ý các loại triệu chứng danh sách những điều mà có thể là sai với một ô công cụ changer |
Şemsiye gerekeceğini sanmam. Tôi nghĩ cậu không cần mang theo ô. |
Sıcak bastığında ana kartal, açıklığı 2 metreyi aşabilen kanatlarını yay gibi gerip narin yavrularına koruyucu bir şemsiye oluşturacak biçimde kendini kavurucu güneş ışınlarına siper eder. Vào lúc nóng bức trong ngày, chim ưng mẹ sẽ dang đôi cánh—có thể dài hơn hai mét—thành hình vòng cung, có tác dụng như cái dù che chở các chim non yếu ớt khỏi sức nóng như thiêu như đốt của mặt trời. |
Sana şemsiye getirdim. Con mang ô cho ba này. |
Africanis ayrıca Güney Afrika'daki bütün yerli köpekler için bir şemsiye terimdir. Africanis cũng là một cái tên chung cho tất cả những con chó hoang ở Nam Phi. |
Şemsiye. Một cái ô |
Yanına şemsiye al. Lấy cây dù đi. |
Koltuğunun yanında eski bir şemsiye bulunduruyordu. Bà bắt đầu ngồi giữ một cái ô cũ, cạnh cái ghế. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ şemsiye trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.