şekil trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ şekil trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ şekil trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ şekil trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là hình, hình vẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ şekil

hình

noun

Sadece bir dinlenme şekli olduğunu ve kendisini kötü yönde etkilemediği söyler.
Anh ta nói đó chỉ là một hình thức giải trí và anh không bị ảnh hưởng xấu.

hình vẽ

noun

Bu şekilde arzu ederse bizzat kendi çizdiğini düzeltebilir.
Làm như vậy bạn sẽ giúp nó sửa lại hình vẽ của nó cho đúng hơn, nếu nó muốn.

Xem thêm ví dụ

Böylece uygunsuz şekilde, hatta korkakça hareket etmiş olmadı mı?’
Chẳng phải ông đã hành động sai lầm, thậm chí hèn nhát sao?’
Okuduğumuz ayetlerin uygulamasını nasıl net şekilde yapabiliriz?
Chúng ta cho thấy rõ cách áp dụng câu Kinh Thánh qua những cách nào?
8 Yehova, tek Çobanı Mesih İsa vasıtasıyla, en iyi şekilde beslenen koyunlarıyla bir barış ahdi kesiyor.
8 Qua đấng Chăn chiên duy nhất của Ngài là Giê-su Christ, Đức Giê-hô-va kết một “giao-ước bình-an” với các chiên được no nê của Ngài (Ê-sai 54:10).
Yeruşalim’in yıkımıyla ilgili peygamberlik sözleri Yehova’nın, olacakları toplumuna ‘meydana çıkmadan önce işittiren’ bir Tanrı olduğunu net şekilde ortaya koyar (İşaya 42:9).
Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9.
Nibiru'daki Kaptan'ın Seyir Defteri'nde bu şekilde tarif etmişsin.
Cậu mô tả chuyến khảo sát hành tinh Nibiru như thế trong nhật ký cơ trưởng của mình.
Ayrıca, olayları amacına ve belirlediği zamana uygun bir şekilde yönlendirebildiğinden Kutsal Kitaptaki peygamberlik sözleri her zaman tam vaktinde gerçekleşir.
Hơn nữa, các lời tiên tri trong Kinh Thánh được ứng nghiệm đúng thời điểm vì Đức Giê-hô-va có thể khiến những sự kiện xảy ra đúng với ý định và lịch trình của ngài.
Aynı şekilde ruhi çoban da, sürünün refahını tehdit eden benzer tehlikelerin farkına varıp onlarla başa çıkmalıdır.
Tương tự như thế, người chăn chiên thiêng liêng phải nhận định và đối phó với những mối nguy hiểm giống như thế đang đe dọa sự an toàn của bầy.
Hepimizin şu veya bu şekilde engelleri var.
Chúng ta [kể cả người bình thường] có các khuyết tật dưới dạng này hay dạng khác.
Bir düşünün: Hezekiel’in gördüğü mabedin tarif edildiği şekilde inşa edilmesi olanaksızdı.
Hãy thử nghĩ xem: Đền thờ mà Ê-xê-chi-ên thấy không thể được xây cất như lời miêu tả.
Fakat standart endüstriyel pompa döngüsü% 86 daha az enerji kullanacak şekilde tekrar tasarlandı, eni pompalar takılarak değil; uzun, ince, çarpık boruları geniş, kısa, düz borularla değiştirerek.
Nhưng một vòng bơm công nghiệp chuẩn đã được thiết kế lại để tận dụng ít nhất 86% năng lượng bị hao tổn, không dùng bơm tốt hơn, mà chỉ bằng cách thay những ống dài, hẹp và quanh co thành những ống lớn, ngắn và thẳng.
Şuan burada uzanıyorlar, bilinmez bir köşede hazır bir şekilde.
Và giờ chúng nằm đây, ở một xó không ai biết.
O sıralarda Kanun ahdi altında bulunan kişilere hitap ederken, sadece cinayet işlemekten kaçmanın yeterli olmadığını, bunu yanı sıra sürekli öfke gösterme eğilimini kökünden sökmelerinin ve dillerini kardeşlerine karşı aşağılayıcı şekilde konuşmaktan alıkoymalarının gereğini de gösterdi.
Khi nói với những người sống dưới Luật pháp, ngài cho thấy rằng, thay vì chỉ tránh giết người, họ cần phải loại bỏ tận rễ mọi khuynh hướng hờn giận dai dẳng và tránh dùng miệng lưỡi để nói lời làm hạ phẩm giá anh em của họ.
Geçen yıl bu şekilde hayatını kaybedenlerin birçoğu belki de böyle bir kazanın başlarına hiç gelmeyeceğini düşünüyordu.
Có lẽ nhiều người trong số những người đã chết trong năm vừa qua tưởng rằng chuyện đó chẳng bao giờ xảy ra cho họ.
Örneğin, Miskito dilinde “Bay” veya “Bayan” gibi resmi hitap şekilleri yoktur.
Chẳng hạn, ngôn ngữ của họ không có những danh xưng trịnh trọng như “Quý ông” hay “Quý bà”.
Bu şekilde bana basit ama net bir mesaj göndermiş oldular.
Chúng gửi một thông điệp đơn giản nhưng rất rõ
İsa sonra günümüzden bahsederek, dünyanın sonu gelmeden önce insanların aynı şekilde davranacağını söyledi (Matta 24:37-39).
Rồi Chúa Giê-su nói rằng người ta cũng hành động y như vậy trước khi thế gian ngày nay kết liễu.—Ma-thi-ơ 24:37-39
Bu şekilde, hakikat ile yalancılık arasındaki savaş bitene dek dayanacağız.
Bằng cách ấy chúng ta sẽ kiên trì cho đến ngày cuộc giao tranh giữa lẽ thật và sự giả dối kết liễu.
Kutsal Yazıları incelediğimizde Yehova’nın sorunları birçok defa beklenmedik şekilde çözdüğünü görürüz.
Khi học Kinh Thánh, nhiều lần chúng ta thấy những trường hợp mà Đức Giê-hô-va khiến một điều bất ngờ xảy ra.
Niye başka bir şekilde savaş planı yapıp onları şaşırtmayalım?
Sao bọn mình không vạch ra kế đánh khác và làm chúng ngạc nhiên nhỉ?
Benzer şekilde, ruhla evlat olmuş bir insan da ölmelidir.
Tương tự như thế, một người được sinh lại bằng thánh linh phải chết.
Bu şekilde intihar mı cinayet mi anlayacağız, öyle mi?
Và nó sẽ cho chúng ta biết đó là tự tử hay sát hại.
Tüm dünyada İsa’nın doğumunu anlatan oyunlar, tablolar ve sahneler bu olayı aşırı duygusal ve gerçekdışı şekilde tasvir ederler.
Trên thế giới, nhiều vở kịch, tranh ảnh và cảnh miêu tả lúc Chúa Giê-su ra đời được thi vị hóa làm rung động lòng người.
Oğlum, sen inanılmaz şekilde hürmetsiz bir adamsın
Nè anh bạn, kiểu bất kính khốn kiếp của cậu thật khó tin được
Bazı siyasal yöneticiler de benzer şekilde davranıyor.
Một số chính trị gia cũng hành động như thế.
İsa, ondan, faal bir öğrenci olması için, Tanrısal ilkeleri pratik şekilde uygulamak üzere daha çok çaba harcamasını istedi.
Chúa Giê-su kêu gọi người đó cố gắng thêm để áp dụng những nguyên tắc của Đức Chúa Trời một cách thực tiễn, trở thành một môn đồ sốt sắng.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ şekil trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.