세계 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 세계 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 세계 trong Tiếng Hàn.
Từ 세계 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là thế giới, 世界, Thế giới, trái đất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 세계
thế giớinoun 부르즈 할리파는 현재 세계에서 가장 높은 고층건물이다. Burj Khalifa hiện đang là tòa nhà chọc trời cao nhất thế giới. |
世界noun |
Thế giớinoun 부르즈 할리파는 현재 세계에서 가장 높은 고층건물이다. Burj Khalifa hiện đang là tòa nhà chọc trời cao nhất thế giới. |
trái đấtproper 이번 달에만 두 번, 전세계를 돌아다니고 있지 않나 Bay khắp nơi vòng quanh trái đất hai lần một tháng. |
Xem thêm ví dụ
여러분은 구주께서 다스리실 복천년의 세상을 준비하기 위해 세계 곳곳에서 택함 받은 이들을 모아야 하며, 그렇게 이곳에 모이기로 선택한 이들 모두가 예수 그리스도의 복음과 그 축복을 다 받을 수 있도록 도와야 합니다. Các em phải giúp chuẩn bị thế gian cho sự trị vì trong thời kỳ ngàn năm của Đấng Cứu Rỗi bằng cách giúp quy tụ những người được Chúa chọn từ bốn phương trời, để tất cả những người chọn làm như vậy có thể nhận được phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô và tất cả các phước lành của phúc âm. |
제가 말하고 싶은 것은 우리가 여러 세계적인 문제들에, 학생들의 낙오율을 바꾸며, 약물 중독과 싸우고, 10대의 건강을 향상시키고, 퇴역 군인들의 외상후 스트레스 장애들을 치료하며 - 기적적인 치료법을 얻으며 - 유지력과 보호 능력을 증진, 50%에 달하는 재활훈련의 낙오율의 감소, 자살 테러리스트들의 마음을 바꾸거나, 시간대의 충돌과 같은 가족 갈등의 개선들에 이것을 적용하고 있다는 것입니다. Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
제 2차 세계 대전중에, 그리스도인들은 하나님을 불쾌하시게 하는 일을 하기보다는 강제 수용소에서 고통당하고 죽는 편을 택했다. Trong Thế Chiến thứ hai, các tín đồ đấng Christ thà chịu khổ và chết trong các trại tập trung còn hơn làm điều chi phật ý Đức Chúa Trời. |
아일랜드에서 작성된 세계 상태에 대한 보고서에 나오는 말입니다. Một bản báo cáo từ xứ Ireland nói như thế về tình trạng thế giới. |
이 모든 이유들과 산호초가 생태계를 위해 하는 일 때문에 경제학자들은 전세계의 산호초의 가치를 일 년에 수백 조 원으로 평가합니다. Với tất cả những lí do này, tất cả những dịch vụ hệ sinh thái này, những nhà kinh tế học ước tính giá trị của những rạn san hô trên thế giới với hàng tỉ đô la mỗi năm. |
그 신세계에서는 인간 사회가 참 하느님께 드리는 숭배에서 연합될 것입니다. Trong thế giới mới đó, xã hội loài người sẽ hợp nhất trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời thật. |
“세계 상태는 가난이 사회의 단결을 [저해하고 있다]는 압도적인 증거를 제시한다.” 그는 “현재 십억 명 이상이 절대 빈곤 속에서 살고 있”으며 “이것이 폭력 투쟁을 부채질하였다”고 지적하였습니다. Ông nhận xét: “Hiện nay có hơn một tỷ người sống trong sự nghèo khổ cùng cực và sự nghèo khổ đưa đến xung đột hung bạo”. |
그리고 속죄의 자비를 누리는 사람 숫자도 무한하며, 그리스도께서 창조하신 무한한 세계에까지 그 영향이 미칩니다. Và lòng thương xót của Sự Chuộc Tội không những được ban cho con số người vô hạn mà còn cho con số thế giới vô hạn do Ngài tạo ra nữa. |
교육이란 세계적인 신앙이라고 할 수 있습니다. 교육에 기술이 더해지면 Thực ra, giáo dục là một tôn giáo toàn cầu. |
사실, 전 세계적으로 새로운 탐지기와 그들이 만들어내기 바라는 지속가능한 환경에 대한 호소가 주로 개발도상국가들에서 있어왔습니다. Thực tế, đã có lời kêu gọi toàn cầu về các cách dò tìm mới mà thân thiện với môi trường những nơi họ cần phải sản xuất, mà chủ yếu ở thế giới đang phát triển. |
(누가 2:7) 세계 어디에서든 예수의 탄생에 관한 연극이나 그림 그리고 그 밖의 작품들은 그때의 상황을 매우 감상적으로 묘사합니다. Trên thế giới, nhiều vở kịch, tranh ảnh và cảnh miêu tả lúc Chúa Giê-su ra đời được thi vị hóa làm rung động lòng người. |
그 곳에서 카카오나무가 잘 자란다는 것을 알게 된 것이다. 그래서 오늘날 가나는 세계에서 코코아를 세 번째로 많이 생산하는 나라가 되었다. Họ khám phá ra là cây ca cao dễ mọc ở đó, và ngày nay Ghana đứng hàng thứ ba trên thế giới về việc sản xuất ca cao. |
서커스를 하며 세계를 누비는 삶이 내 꿈이었어요 Tôi từng mơ về “cuộc đời trên những bánh xe” |
이것은 바로 군사적 개념의 전략을 비즈니스 세계에 최초로 소개한 것이었습니다. Đó là lần đầu tiên một khái niệm chiến lược về cơ bản là có tính quân sự đã được đưa vào thế giới kinh doanh. |
<동아시아-태평양 경제 현황(East Asia Pacific Economic Update)>은 이 지역을 위협하는 세계 경제 환경을 분석하고 있다. Báo cáo Cập nhật Kinh tế Khu vực Đông Á - Thái Bình Dương vừa công bố hôm nay đã phân tích môi trường toàn cầu đầy thách thức mà các nước trong khu vực đang phải đối mặt. |
(에베소 3:18) 진보하는 것은 지금 당신이 기쁨과 행복을 유지할 뿐 아니라 하느님의 신세계에서 안전한 처소를 얻는 데도 도움이 될 것입니다. 하느님의 신세계에서 당신은 하늘 왕국의 통치 아래 영원히 진보할 수 있을 것입니다! Sự tiến bộ không những sẽ giúp bạn duy trì niềm vui và hạnh phúc bây giờ mà còn giúp bạn có một chỗ đứng vững chắc trong thế giới mới của Đức Chúa Trời, nơi mà dưới sự cai trị Nước Trời, bạn sẽ có thể tiến bộ mãi mãi! |
대칭은 과학 세계의 여러 분야를 이해할 수 있게 도와 줍니다. Ví dụ như, cấu trúc phân tử. |
지금 그 책은 윤리적·종교적 보물로 여겨지며, 그 고갈되지 않는 가르침은 세계 문명에 대한 희망이 커짐에 따라 더욱 가치를 발할 것을 약속한다.” Người ta hiện xem Kinh-thánh như một kho tàng luân lý và tôn giáo chứa đựng vô số những sự dạy dỗ có triển vọng càng có nhiều giá trị hơn với hy vọng nền văn minh thế giới gia tăng”. |
28 이미 언급한 바와 같이, 제2차 세계 대전이 끝나 가던 달들에, 여호와의 증인은 하나의 신권 조직을 이루어 하느님을 섬김으로써 하느님의 통치권을 드높이겠다는 결심을 재천명하였습니다. 28 Như chúng ta đã thấy, vào những tháng cuối cùng của Thế Chiến II, Nhân Chứng Giê-hô-va tái xác định sự quyết tâm tán dương quyền thống trị của Đức Chúa Trời qua việc phụng sự Ngài với tư cách là một tổ chức thần quyền. |
18 그와 비슷하게 현대에도 여호와의 증인은 세계 곳곳에서 하느님을 알고 섬기고 싶어하는 사람들을 찾아다닙니다. 18 Tương tự thế, trong thời hiện đại, Nhân Chứng Giê-hô-va đã đi khắp đất để tìm kiếm người có lòng khao khát muốn biết và phụng sự Đức Chúa Trời. |
여러분은 그들이 영의 세계에서 가르침을 받으며 구원의 계획에 대해 배웠었다는 것을 안다는 이점이 있습니다. Anh chị em có lợi thế khi biết rằng họ đã học được kế hoạch cứu rỗi từ những lời giảng dạy nhận được trong thế giới linh hồn. |
알렉산드리아의 헤론은 세계 최초의 증기기관을 만들었는데, 1000년 이상이 지나서 산업혁명 시기에 와서야 이것이 재발명 되었지요. Heron xứ Alexandria đã chế tạo động cơ hơi nước đầu tiên trên thế giới mà tận 1,000 năm sau nó cuối cùng được phát minh lại trong thời kỳ Cách mạng Công nghiệp. |
(로마 1:24-27; 고린도 전 6:9-11; 디모데 전 1:9-11) 성서는 또한 태어나지 않은 아기의 생명은 중요한 것이며 고의로 없애서는 안 된다고 알려 주지만, 세계적으로 해마다 5천만건 가량의 낙태가 행해집니다. Kinh-thánh cũng nói rằng sự sống của một thai nhi là quan trọng và không ai nên cố ý hủy hoại nó, thế mà mỗi năm, có khoảng 50 triệu vụ phá thai trên khắp thế giới (Xuất Ê-díp-tô Ký 21:22, 23; Thi-thiên 36:9; 139:14-16; Giê-rê-mi 1:5). |
전 세계에 계신 성도 여러분, 과부의 마음을 갖기 위해 필요한 일을 행합시다. 그러면 축복을 통해 우리에게 필요한 것이 채워질 것이며 우리는 진정 기뻐하게 될 것입니다. Chúng ta hãy cùng nhau với tư cách là Các Thánh Hữu trên toàn cầu làm điều gì cần thiết để có được tấm lòng của người đàn bà góa, thực sự vui mừng trong các phước lành mà sẽ lấp đầy “những nhu cầu” phát sinh. |
여호와께서 그 세계 강국에 재앙들을 내리시자 마침내 파라오는 이스라엘 사람들을 떠나게 하였습니다. Ngài giáng tai vạ trên cường quốc mạnh mẽ đó cho đến khi Pha-ra-ôn cuối cùng chịu cho dân Y-sơ-ra-ên đi. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 세계 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.