sefer trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sefer trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sefer trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ sefer trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là chuyến, hành trình, du lịch, tua, chuyến đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sefer

chuyến

(trip)

hành trình

(journey)

du lịch

(travel)

tua

chuyến đi

(run)

Xem thêm ví dụ

Ama bunu... bu sefer doğru olanı yapmalıyız.
nếu chúng ta chỉ... chỉ có thể sửa chữa lại những điều đó.
Bu sefer pek çok şeyde yardım ettin.
Lần này, chị đã giúp rất nhiều việc.
Sonra geçen bahar Sanal Koro 3'ü yayınladık, "Water Night" ("Su Gecesi"), yazdığım bir başka parça, bu sefer 73 farklı ülkeden neredeyse 4,000 şarkıcı vardı.
Mùa xuân rồi, chúng tôi đã ra mắt Virtual Choir 3 (Dàn Hợp Xướng Ảo 3), trình diễn "Water Night" (Thủy Dạ - Đêm Nước) cũng do tôi viết, lần này gần 4000 ca sĩ ở 73 quốc gia khác nhau.
Bu sefer Japonya'ya gidiyoruz.
Lần này chúng ta sẽ tới Nhật Bản.
12'den sonra ise 5 dakika arayla sefer yapmaktadır.
Tuy nhiên nó chỉ tấn công 15 phút một lần với chuông.
Bir dahaki sefere daha az rahatsız edici bir kamp yeri bulabilir miyiz?
Chúng ta có thể tìm một chỗ đỡ khó chịu để cắm trại vào lần tới không?
Bu nedenle, peygamberliğin gerçekleşmesinde, öfkeli kuzey kralı Tanrı’nın kavmine karşı bir sefere girişecek.
Như vậy, trong sự ứng nghiệm của lời tiên tri, vua phương bắc trong cơn giận dữ sẽ huy động một chiến dịch chống lại dân sự của Đức Chúa Trời.
Yoksa her seferinde bir tarafını kırmaya başlayacağım.
Hoặc tôi sẽ băm cô, từng mảnh một.
Bir dahaki sefere biz Ivan görmek, ölmüş olabilir.
Thời gian sau, chúng ta thấy Ivan, ông có thể chết.
6 İşaya, Sargon’un askeri seferlerinden birini kısaca anlatıyor: ‘Tartanın Aşdod’a geldiği yıl, Asur kralı Sargon onu gönderdi ve Aşdod’a karşı cenk edip onu aldı.’
6 Ê-sai miêu tả vắn tắt một trong các chiến dịch quân sự của Sa-gôn như sau: “Sa-gôn, vua A-si-ri, sai Ta-tân đến Ách-đốt, vây thành và chiếm lấy”.
İlk seferinde, hiçbir şey olmayacak, çünkü sistemin onun "çekme"yi nasıl düşündüğü konusunda bir fikri yok.
Lần đầu tiên, sẽ không có gì xảy ra, vì hệ thống không biết anh ấy sẽ nghĩ như thế nào về động tác "kéo".
Havayolu seferlerine ise Şubat 1968'de başlamıştır.
Công cuộc xây dựng xa lộ bắt đầu vào tháng 10 năm 1968.
Bu sefer başarabileceklerine neden inanalım?
Sao chúng ta phải tin tưởng vào chuyện họ sẽ thành công lần này chứ, hmm?
Bazen o kapıyı açtı, bir dahaki sefere o aile üzerinde alacağını düşündü o daha önce olduğu gibi düzenlemeler.
Đôi khi ông nghĩ rằng thời gian sau, cánh cửa mở ra ông sẽ tiến hành gia đình sắp xếp cũng giống như ông đã có trước đó.
Bu sefer küçük bir bebek var.
Nó có 1 đứa bé này.
Bu sefer daha gerçekçi ol, filmlerdeki gibi.
Lần này thực tế một chút nhé
O mübarek gemiler hangi seferden geliyor ?
Đầu tàu Tàu gì?
Bu sefer fark edemedim.
Tôi không để ý.
Ve bu yüzden uzakta odasına kapıya koştu ve, böylece buna karşı kendini itti o salona girdi babası hemen görebiliyordu Gregor tamamen, kendi odasında tek seferde geri dönmek için tasarlanmıştır onu geri götürmek için gerekli değildi, ama o bir tek açmak için gereken kapı, ve o hemen ortadan kalkacaktır.
Và do đó, ông vội vã đi đến cửa phòng của mình và đẩy mình chống lại nó, để cha của ông có thể nhìn thấy ngay lập tức khi ông bước vào sảnh Gregor đầy đủ dự định quay trở lại một lần để phòng của mình, rằng nó không cần thiết để lái xe anh ta trở lại, nhưng điều đó chỉ có một cần thiết để mở cửa, và ông sẽ biến mất ngay lập tức.
Niçin bu sefer konuştun?
Sao lần này cô lại tham gia thảo luận?
Chip bu sefer şarkının sonuna kadar süreceğine söz verdi.
Và Chip hứa lần nây sẽ kéo dài bằng 1 bài hát.
Ne yani, bir seferde dört beş çocuk çıkaracak gibi mi gözüküyorum?
Sao, trông em giống như chuẩn bị đẻ một lứa à?
Her seferinde, özel ve belki de duruma özgü koşullar ele alınarak duayla bir inceleme yapılmalıdır.
Trong mỗi trường hợp, ta nên thành tâm mà phân tích, cân nhắc các khía cạnh cụ thể—và có lẽ đặc trưng—của tình thế mình đang cứu xét.
Bu sefer ciddiyim.
Anh muốn vậy thật đấy.
Babanı bir sefer Kıştepesi'nde görmüştüm.
Tôi đã gặp cha của cậu một lần tại Winterfell.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sefer trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.