sedef hastalığı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sedef hastalığı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sedef hastalığı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ sedef hastalığı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là bệnh vẩy nến, Bệnh vẩy nến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sedef hastalığı
bệnh vẩy nến
|
Bệnh vẩy nến
|
Xem thêm ví dụ
Ben de sedef hastalığı olmayan bir beden istemiştim. Còn tôi thì yêu cầu một thân xác không bị bệnh vảy nến. |
Bu program sadece Sedef hastalığı için değil, kanser ve bir sürü farklı şeydeki paradigmaları değiştiriyor. Nó cho chúng tôi không chỉ bệnh vày nến mà còn cho bệnh ung thư và một loạt các thứ khác, thay đổi cả một hệ thống. |
Ve bu müthiş Sedef hastalığı devriminin işleri farklı şekilde yaparak, sürecin bu ters şekli ile elde edildiğini göruyoruz. Và bạn thấy là đột phá này về bệnh vảy nến ở Ấn Độ đạt được bằng cách đi ngược lại [ không rõ ] để thử một cách khác |
Sedef hastalığı çok korkunç bir deri hastalığı. Vảy nến là một bệnh ngoài da rất kinh khủng. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sedef hastalığı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.