secteur tertiaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ secteur tertiaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ secteur tertiaire trong Tiếng pháp.

Từ secteur tertiaire trong Tiếng pháp có nghĩa là khu vực ba của nền kinh tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ secteur tertiaire

khu vực ba của nền kinh tế

(partie d'une économie)

Xem thêm ví dụ

Plus de 80 % des emplois sont dans le secteur tertiaire.
Trên 80% doanh nghiệp thuộc vào khu vực thứ ba.
C'est quoi le secteur tertiaire ?
Ngành dịch vụ gì vậy?
Le secteur tertiaire s'est développé : il produit 66 % du PIB et emploie 52 % de la population active.
Lĩnh vực dịch vụ tăng trưởng nhanh, tạo ra 66% GDP và cung cấp việc làm cho 52% dân số lao động.
Le problème, c'est que dans tous les pays en bleu sur la carte, le secteur tertiaire représente plus de 80% de l'emploi.
Vấn đề ở đây là ở mỗi khu vực màu xanh da trời trên bản đồ, ngành dịch vụ chiếm 80% nhân lực.
L'autre n'a pas de diplôme universitaire, il est ouvrier, employé de bureau, a un emploi dans un secteur tertiaire de bas- niveau ou secondaire.
làm việc như người làm công, như một thư kí làm những công việc văn phòng vặt vãnh trong nền kinh tế
Selon l'Economic survey of Delhi (2005-2006), le secteur tertiaire contribue pour 70,95 % de la richesse du territoire, suivi par le secteur secondaire à 22,20 % et le secteur primaire à 3,85 %.
Theo Khảo sát Kinh tế Delhi (2005–2006), khu vực thứ ba (dịch vụ) đóng góp 70,95% GSDP của Delhi, tiếp đến là khu vực thứ hai và khu vực thứ nhất với lần lượt là 25,20% và 3,85%.
L'activité économique est dominée par le secteur primaire et le secteur tertiaire que le gouvernement du Sarawak tend à favoriser dans sa volonté de faire du Sarawak un état au développement avancé à l'échéance 2020,,.
Chiếm ưu thế trong kinh tế là lĩnh vực sơ khai và hiện chuyển sang lĩnh vực thứ ba do chính phủ bang muốn cải biến Sarawak thành một bang phát triển vào năm 2020.
Selon le recensement de 2000, 23,9 % de la population était employée dans le secteur primaire, 19,7 % dans le secteur secondaire et 56,4 % dans le tertiaire.
Theo điều tra năm 2000, 23,9% cư dân địa phương làm việc trong các ngành kinh tế cấp 1, trong khi 19,7% và 56,4% làm việc trong các ngành kinh tế cấp hai và cấp ba.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ secteur tertiaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.