se renforcer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ se renforcer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ se renforcer trong Tiếng pháp.
Từ se renforcer trong Tiếng pháp có các nghĩa là tăng cường, củng cố, tăng lên, làm sâu sắc thêm, giữ chặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ se renforcer
tăng cường(to strengthen) |
củng cố(to strengthen) |
tăng lên(to increase) |
làm sâu sắc thêm(deepen) |
giữ chặt(tighten) |
Xem thêm ví dụ
Expliquez que, chaque fois que nous faisons connaître l’Évangile, notre témoignage se renforce. Giải thích rằng mỗi lần chúng ta chia sẻ phúc âm, thì chứng ngôn của chúng ta càng vững mạnh hơn. |
4e semaine : Mon témoignage se renforce lorsque je parle de l’Évangile. Tuần Lễ thứ 4: Chứng ngôn của tôi được củng cố khi tôi chia sẻ phúc âm. |
Notre confiance en lui se renforce. Do đó, đức tin chúng ta nơi Ngài được củng cố. |
b) Comment le lien entre les frères se renforce- t- il avec le temps ? (b) Tình anh em ngày càng gắn bó như thế nào qua thời gian? |
Le pouvoir dans cette forteresse ne cessera de se renforcer. Sức mạnh của pháo đài đó chỉ có lớn dần lên thôi. |
De même, notre amour pour Jéhovah se renforce quand nous lui disons pourquoi nous lui sommes attachés. Cũng vậy, khi thưa với Đức Giê-hô-va tại sao chúng ta tận tụy nhiệt tình với Ngài, thì tình yêu thương của chúng ta đối với Ngài càng vững mạnh. |
À cette occasion, l'amitié entre les deux hommes se renforce. Từ đó, tình bạn giữa hai người nảy nở. |
Chaque jour, notre lien se renforce. Mối ràng buộc của ta càng ngày càng gần hơn, |
La vie de Samuel touche à sa fin, mais sa foi continue de se renforcer. Lúc gần qua đời, đức tin của Sa-mu-ên mạnh mẽ hơn bao giờ hết. |
Certains pensent même que sa position est en train de se renforcer. Một số người cảm thấy địa vị của các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ còn đang được phát triển. |
Avec les années, leur amour va- t- il se renforcer ou s’étioler ? Tình yêu của họ sẽ ngày càng sâu đậm hay sẽ chắp cánh bay đi?”. |
Notre endurance se renforce jour après jour à mesure que nous rencontrons des épreuves et les surmontons. Tính chịu đựng được vun trồng từng ngày khi chúng ta đối phó và vượt qua các thử thách |
Une famille qui se réunit chaque semaine pour discuter de sujets spirituels sent ses liens se renforcer. Mỗi tuần dành thời gian cùng thảo luận về những điều thiêng liêng sẽ tác động sâu sắc đến cảm nghĩ của mỗi người đối với nhau. |
16, 17. a) Que devons- nous faire pour que notre relation avec Jéhovah ne cesse de se renforcer ? 16, 17. (a) Chúng ta cần làm gì để tiếp tục củng cố mối quan hệ với Đức Giê-hô-va? |
Le parti progressiste se renforce encore lors de ces nouvelles élections, ils ont maintenant 133 mandats. Theo đó, Đảng bộ xã luôn củng cố tổ chức và lớn mạnh không ngừng; hiện nay đã có 332 đảng viên, sinh hoạt tại 13 chi bộ. |
Pourquoi la relation entre le Père et le Fils n’a- t- elle cessé de se renforcer ? Điều gì đã giúp mối quan hệ giữa Cha và Con ngày càng gắn bó? |
6 La relation entre le Père et le Fils n’a cessé de se renforcer. 6 Mối quan hệ giữa Cha và Con ngày càng gắn bó. |
Votre foi se renforce ou s’affaiblit. Đức tin của các anh em phát triển mạnh hơn hoặc trở nên yếu hơn. |
il peut se renforcer avec le temps. Mạnh mẽ hơn qua thời gian |
Vous pensez que je laisserai Pang se renforcer Ông nghĩ tôi sẽ để Bàng quay về lành lặn sao? |
Oui, notre endurance se renforce jour après jour à mesure que nous rencontrons des épreuves et les surmontons. Đúng vậy, tính chịu đựng được vun trồng từng ngày khi chúng ta đối phó và vượt qua các thử thách. |
Quand nous choisissons de vivre selon le plan que Dieu a conçu pour nous, notre libre arbitre se renforce. Khi chúng ta chọn sống theo kế hoạch của Thượng Đế dành cho chúng ta thì quyền tự quyết của chúng ta được củng cố thêm. |
Votre témoignage grandit et se renforce parce que vous défendez la vérité et la justice par des moyens magnifiques. Chứng ngôn của các em đang trở nên mạnh mẽ hơn vì các em đang đứng lên bênh vực cho lẽ thật và sự ngay chính trong những cách thức vinh quang. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ se renforcer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới se renforcer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.