se remettre sur pied trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ se remettre sur pied trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ se remettre sur pied trong Tiếng pháp.
Từ se remettre sur pied trong Tiếng pháp có các nghĩa là hồi phục, chữa bệnh, lại sức, lấy lại, chữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ se remettre sur pied
hồi phục(recover) |
chữa bệnh(cure) |
lại sức(recover) |
lấy lại(recover) |
chữa(cure) |
Xem thêm ví dụ
[ Aidez l'économie à se remettre sur pied ] [ Hãy giúp hàn gắn nền kinh tế ] |
Peut-être qu'on a aidé Ross à se remettre sur pied. Có thể điều chúng ta làm là tốt, nó sẽ giúp Ross trở về với những bước đg của cậu ấy |
Nous l'aidons à se remettre sur les pieds Chúng tôi đang giúp ảnh tạo dựng tên tuổi. |
Je t'entends et je sais que tu voudrais que je sois forte, mais en ce moment, je suis aspirée, cernée, et étouffée par ces eaux émotionnelles qui se déchaînent, avide de purifier mon âme, essayant de faire surface de me remettre sur mes pieds une fois encore, de continuer à me battre et à m'épanouir exactement comme tu me l'as enseigné. Con đã nghe và con biết cha muốn con mạnh mẽ nhưng giờ đây, kiệt sức, bị bủa quanh và bóp nghẹt bởi dòng cảm xúc đang dâng trào khát khao gột rửa tâm hồn con, cố gắng để đứng vững một lần nữa, để tiếp tục đấu tranh và bước tiếp như cha đã dạy. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ se remettre sur pied trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới se remettre sur pied
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.