se prononcer sur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ se prononcer sur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ se prononcer sur trong Tiếng pháp.

Từ se prononcer sur trong Tiếng pháp có các nghĩa là quyết định, định đoạt, quyết, xét xử, nhất định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ se prononcer sur

quyết định

(determine)

định đoạt

(decide)

quyết

(decide)

xét xử

(decide)

nhất định

(decide)

Xem thêm ví dụ

Google n'est pas en mesure de fournir des conseils juridiques ni de se prononcer sur des questions juridiques.
Google không thể cung cấp tư vấn pháp lý hoặc đưa ra quyết định pháp lý.
Pourquoi ne pas le faire à trois reprises pour se prononcer sur le résultat?
Sao chúng ta không làm ba lần để quyết định kết quả?
13 Quand quelqu’un se prononce sur une affaire avant d’entendre les faits,
13 Trả lời trước khi nghe sự việc,
Le temps que l’on se prononce sur leur sort, 11 000 prisonniers moururent de faim.
Ngay cả trong giai đoạn phân loại này có đến 11.000 tù nhân bị chết đói.
Le jury se prononce sur le verdict, que ce soit sur la culpabilité ou sur la peine.
Đây ban hội thẩm phán định, khác với phòng luận tội.
16 Aujourd’hui, chacun de nous doit se prononcer sur la question de la souveraineté universelle.
16 Mỗi người chúng ta ngày nay phải đương đầu với vấn đề tranh chấp quyền thống trị hoàn vũ.
Quelle est cette décision, et quelles circonstances ont amené les tribunaux à se prononcer sur cette question ?
Phán quyết gì thế và vấn đề được đưa ra trước tòa là gì?
Les citoyens moyens, étaient souvent choisis pour les jurys citoyens pour se prononcer sur les questions critiques de la journée.
Những công dân trung lưu thường được chọn vào cương vị bồi thẩm nhằm quyết định các vấn đề quan trọng trong ngày.
Opposé au mouvement Boycott, désinvestissement et sanctions (BDS), il refuse de se prononcer sur la reconnaissance de l'État de Palestine.
Ông cũng chống lại phong trào BDS chống Israel (Boycott, Divestment and Sanctions Movement), và từ chối nêu một quan điểm về việc công nhận Nhà nước Palestine.
Luther a perdu l’estime de beaucoup lorsque, à son tour, il a commencé à se prononcer sur des questions politiques.
Ông bắt đầu bình phẩm về các vấn đề chính trị, và dần dần đánh mất lòng kính trọng của nhiều người.
Comme le dit Proverbes 18:13, « quand quelqu’un se prononce sur une affaire avant d’entendre les faits, c’est stupide et humiliant ».
Châm ngôn 18:13 nói rằng “trả lời trước khi nghe sự việc, ấy là dại dột và nhục nhã”.
Elle constate par ailleurs que l’État n’a pas à se prononcer sur « la légitimité des croyances religieuses ou sur les modalités d’expression de celles-ci ».
Tòa cũng nhận thấy chính phủ Hy Lạp không có quyền “quyết định niềm tin hay cách thể hiện niềm tin của một tôn giáo là hợp lệ hay không”.
Balfour refusa de se prononcer sur sa volonté de former un gouvernement conservateur mais il conseilla au roi de ne pas promettre de créer des pairs avant d'avoir vu les propositions de changements constitutionnels.
Balfour sẵn sàng thành lập chính phủ Bảo thủ, nhưng khuyên nhà vua hứa không tấn phong khanh tướng cho đến khi ông thấy bất kì điều khoản nào của hiến pháp sửa đổi được đề xuất.
En 1992, la Cour suprême de l’Ohio est appelée à se prononcer sur une affaire où un père affirme qu’il serait préjudiciable à son petit garçon, Bobby, de recevoir une éducation de Témoin de Jéhovah.
Năm 1992, Tòa Tối Cao của bang Ohio xem xét một trường hợp mà người cha không phải là Nhân Chứng cho rằng con trai ông sẽ bị tổn hại nếu được mẹ là Nhân Chứng nuôi dạy.
Des PDG et des scientifiques se sont prononcés sur le futur de l'intelligence artificielle de demain.
Các giám đốc điều hành và nhà khoa học đã cho biết những gì họ nghĩ về cách mà công nghệ AI hoạt động trong tương lai.
La congrégation, le « parlement des professeurs », comprend plus de 3700 membres du personnel enseignant et administratif de l’université, et répond en dernier recours des questions législatives : elle discute et se prononce sur les décisions proposées par le concile universitaire.
Hội đoàn, "Nghị viện của giới chức viện đại học", có 3 700 thành viên gồm có những nhà khoa bảng và viên chức quản trị của viện đại học, chịu trách nhiệm tối hậu về các vấn đề lập pháp: thảo luận và công bố các chính sách do Hội đồng Viện Đại học đệ trình.
La Bible ne se prononce pas expressément sur la légalité du mariage entre des personnes de même sexe.
Kinh Thánh không nói cụ thể về các quyền pháp lý liên quan đến hôn nhân giữa hai người cùng giới.
Bien qu’elle cite nommément quelques hommes et femmes de foi qui seront ressuscités, la Bible ne se prononce pas sur les perspectives de résurrection de chaque personne qu’elle désigne par son nom (Hébreux 11:1-40).
Tuy có kể tên một số người đàn ông và đàn bà trung thành, là những người chắc chắn sẽ được sống lại, nhưng Kinh Thánh không nói cụ thể về triển vọng sống lại của từng người được nhắc đến.
La suite de ce sermon, prononcé sur deux jours, se trouve dans 2 Néphi 9-10.
Phần tiếp tục của bài giảng trong hai ngày này được tìm thấy trong 2 Nê Phi 9–10.
Représentez- vous la scène : Adam et Ève se rebellent, Dieu prononce son jugement sur eux et, en conséquence, les chasse du Paradis (Genèse, chap.
Hãy hình dung cảnh này: A-đam và Ê-va phản nghịch, Đức Chúa Trời phán xét họ và sau đó đuổi họ ra khỏi Địa Đàng.
13 Et les tribus suivantes se tiendront sur le mont Ébal+ pour prononcer la malédiction : Ruben, Gad, Aser, Zabulon, Dan et Nephtali.
13 Còn các chi phái sau đây sẽ đứng trên núi Ê-banh+ để công bố sự rủa sả: chi phái Ru-bên, Gát, A-se, Xê-bu-lôn, Đan và Nép-ta-li.
Par exemple, une enquête a révélé que 50 % de ceux qui se disaient chrétiens ignoraient qui avait prononcé le Sermon sur la montagne.
Chẳng hạn, một cuộc thăm dò tiết lộ rằng 50 phần trăm những người tự xưng theo đấng Christ không biết ai đã nói Bài Giảng trên Núi.
dit milady en se levant, je défie de retrouver le tribunal qui a prononcé sur moi cette sentence infâme.
- Milady đứng ngay dậy - tôi thách tìm lại được cái tòa án đã tuyên phạt tôi tội hình nhục nhã ấy.
Cependant, les anciens ne recommanderont pas rapidement un nouveau disciple, “de peur qu’il ne se gonfle d’orgueil et ne tombe dans le jugement prononcé sur le Diable”.
Nhưng các trưởng lão không nên đề cử một người mới “e người tự-kiêu mà sa vào án-phạt của ma-quỉ”.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ se prononcer sur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.