se framför sig trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ se framför sig trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ se framför sig trong Tiếng Thụy Điển.

Từ se framför sig trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là đọc, nghiên cứu, điều tra, đưa, chức giám mục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ se framför sig

đọc

(see)

nghiên cứu

(see)

điều tra

(see)

đưa

(see)

chức giám mục

(see)

Xem thêm ví dụ

Man kan riktigt se framför sig med vilken övertygelse Tyndale svarade: ”Jag trotsar påven och alla hans lagar.
Hãy tưởng tượng lòng tin vững chắc của Tyndale khi ông đáp: “Tôi bất chấp Giáo hoàng cùng tất cả các luật của ông.
Be familjemedlemmarna se framför sig sitt dop, när de tar del av sakramentet och en scen ur Frälsarens liv.
Yêu cầu những người trong gia đình hình dung phép báp têm của họ, dự phần Tiệc Thánh, và một cảnh từ cuộc sống của Đấng Cứu Rỗi.
Man kan nästan se framför sig hur den lille pojken skyndade i väg barfota för att ta reda på vad Eli ville.
Bạn hãy hình dung cậu bé vội vã chạy chân trần đến xem Hê-li cần gì.
Man kan nästan se framför sig hur Ester sträcker ut sin hand och pekar på Haman: ”Mannen, motståndaren och fienden, är den onde Haman här.”
Hãy tưởng tượng cảnh Ê-xơ-tê chỉ tay và nói: “Kẻ cừu-thù, ấy là Ha-man độc-ác kia”.
Man kan nästan se framför sig en äldre, visare och mer ödmjuk man som uppgivet skakar på huvudet när han beskriver vilka misstag han gjorde, hur upprorisk han var och hur han vägrade att visa barmhärtighet.
Chúng ta có thể hình dung cảnh một người đàn ông cao tuổi, khôn ngoan và khiêm nhường hơn, buồn bã lắc đầu khi ghi lại lỗi lầm của chính mình, về sự cãi lời và khăng khăng không chịu tỏ lòng thương xót.
På onsdagen började det snöa, och på fredagen kom det en snöstorm som var så kraftig att man inte ens kunde se handen framför sig.
Vào ngày Thứ Tư trời bắt đầu đổ tuyết, và đến ngày Thứ Sáu có một trận bão tuyết mù mịt đến nỗi không nhìn thấy gì.
Se, han sopar jorden framför sig.
Này, hắn đi đến đâu là quét sạch đến đó!
Men om skyltarna är klart synliga, kan man snabbt se vad man har framför sig.
Nhưng nếu các tấm bảng đều rõ ràng và dễ thấy thì khách hàng có thể mau chóng nhận ra các thứ hàng trước mặt.
Man kan nästan se Daniel framför sig – omgiven av alla sina bokrullar, fullständigt uppslukad av texten och i full färd med att jämföra de profetiska uttalandena. Han ville veta hur sann tillbedjan skulle bli återställd i Jerusalem.
Chúng ta có thể hình dung Đa-ni-ên ngồi giữa nhiều cuộn sách, miệt mài đọc và so sánh những lời tiên tri liên quan đến việc khôi phục sự thờ phượng thật ở Giê-ru-sa-lem.
Användning av kartor och tabeller kommer att hjälpa de äldre barnen att framför sig se områdena och särdragen i det land där de händelser som behandlas ägde rum.
Dùng bản đồ và biểu đồ sẽ giúp các con lớn hình dung những vùng và những đặc điểm của xứ, nơi mà những biến cố đang được thảo luận xảy ra.
1:24–27, 32) När den här typen av frågor kommer upp är det bra att försöka se de höga portarna framför sig och tänka: Jehova sänker inte sina rättfärdiga normer, oavsett vad den här onda världen propagerar för.
Khi gặp tình huống như trên, chúng ta cần nghĩ đến hình ảnh về đền thờ trong khải tượng của Ê-xê-chi-ên với các cổng cao ngất và nhớ rằng Đức Giê-hô-va không bao giờ hạ thấp các tiêu chuẩn công chính của ngài, cho dù có bất cứ áp lực nào từ thế gian gian ác này.
Kan du se honom framför dig — med sina lärjungar samlade runt omkring sig?
Các anh chị em có thể thấy Ngài trong tâm trí mình—với các các môn đồ của Ngài quy tụ quanh Ngài không?
Det kriget förändrade verkligen allt: nationsgränser, regeringar och deras länders öde, men framför allt människors sätt att därefter se på världen och på sig själva.
Cuộc chiến này đã thay đổi mọi thứ: không chỉ biên giới, các chính phủ, vận mệnh quốc gia, mà còn cái nhìn của người ta về thế giới và chính mình.
Det var anmärkningsvärt att se hur prioriteringar kring äktenskapet och familjen sträckte sig över och fick företräde framför politiska, ekonomiska och religiösa skillnader.
Điều làm tôi thấy đáng chú ý là thấy những ưu tiên tập trung vào hôn nhân và gia đình quan trọng hơn bất cứ sự khác biệt về chính trị, kinh tế, hay tôn giáo nào.
Kan ni se framför er den modiga unga kvinnan, i samma ålder som många av er, ställa sig framför en pöbelhop och försvara sin nyfunna tro med mod och övertygelse?
Các chị em có thể nào hình dung ra người thiếu nữ dũng cảm đó, cùng tuổi với nhiều em, đứng trước mặt một đám đông và bênh vực cho niềm tin mới được tìm thấy của mình với lòng dũng cảm và tin chắc không?
Framför oss svängde vägen i en båge åt höger och när jag tittade ner kunde jag se den sänka sig brant ner bland träden.
phía trước con đường đèo rẽ sang phải và nhìn xuống có thể thấy nó lao xuống qua các hàng cây.
29 Och då de slog oss med en käpp, se, då hände det sig att en Herrens aängel kom och stod framför dem. Och han talade till dem och sade: Varför slår ni er yngre bror med en käpp?
29 Và chuyện rằng, khi họ dùng roi đánh đập chúng tôi, này, một athiên sứ của Chúa đến đứng trước mặt họ mà bảo rằng: Sao các ngươi lại đánh đập em mình bằng roi?
(Apostlagärningarna 17:11) Jehovas vittnen anser att alla religiösa läror bör underkastas detta prov för att man skall se om de stämmer överens med Skriften, och detta gäller vare sig läran framförs av dem själva eller av någon annan.
Nhân-chứng Giê-hô-va tin rằng mọi sự dạy dỗ tôn giáo đều phải được kiểm chứng như thế này để xem có phù hợp với Kinh-thánh không, cho dù đó là sự dạy dỗ của họ hay của ai khác.
(Apostlagärningarna 17:11) Jehovas vittnen anser att alla religiösa läror bör underkastas detta prov för att man skall se om de stämmer överens med de inspirerade Skrifterna, och detta gäller vare sig läran framförs av dem själva eller av någon annan.
(Công-vụ 17:11) Nhân Chứng Giê-hô-va tin rằng mọi sự dạy dỗ tôn giáo đều phải được kiểm chứng như thế này để xem có phù hợp với Kinh Thánh được soi dẫn hay không, cho dù đó là sự dạy dỗ của họ hay của ai khác.
18 Och det hände sig att när jag hade sagt dessa ord, se, då lossnade banden från mina händer och fötter och jag ställde mig framför mina bröder och talade åter till dem.
18 Và chuyện rằng, sau khi tôi thốt lên những lời này, này, các mối dây đang trói buộc tôi bỗng tuột khỏi tay chân tôi, và tôi đứng lên trước mặt các anh tôi, và lại cất lời nói với họ.
Invalidiserande sjukdomar kommer att avlägsnas, så att dessa som får överleva kan röra sig framåt med entusiasm och ivrigt se fram emot den underbara verksamhet under tusen år som ligger framför dem utan att då behöva tyngas ner av de bedrövelser som den gamla världen kan ha vållat dem.
Một khi những người sống sót không còn bệnh tật nữa, họ có thể hăng say và nóng lòng bắt tay vào công việc kỳ diệu đang chờ đón họ trong thời kỳ Một Ngàn Năm. Họ sẽ không còn uể oải vì những sự đau khổ gặp phải trong thế giới cũ nữa.
21 Om således ”någon [framför allt då en med anden smord äldste] skulle få se sin broder i färd med att begå en synd som inte drar med sig död [den andra döden], då skall han framställa en begäran, och han [Gud] skall ge honom [syndaren] liv” och rädda honom från evig tillintetgörelse.
21 Bởi thế, “ví có kẻ (đặc biệt một trưởng lão được thánh linh xức dầu) thấy anh em mình phạm tội, mà tội không đến nỗi chết (“sự chết thứ hai”), thì hãy cầu xin, và Đức Chúa Trời sẽ ban sự sống cho, tức là ban cho những kẻ phạm tội”, cứu y khỏi sự hủy diệt đời đời.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ se framför sig trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.