se débarrasser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ se débarrasser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ se débarrasser trong Tiếng pháp.

Từ se débarrasser trong Tiếng pháp có các nghĩa là bỏ, khử, rảnh nợ, vứt bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ se débarrasser

bỏ

verb

Je l'ai vu travailler très fort pour se débarrasser d'elles ensuite.
Và cố gắng thật nhiều để bỏ người ta.

khử

verb

Le corps dispose de défenses pour se débarrasser des aliments malsains.
Cơ thể có sự phòng thủ để trừ khử thức ăn độc hại.

rảnh nợ

verb

vứt bỏ

verb

Quand vas-tu te débarrasser de ces foutus skis?
khi nào cậu... vứt bỏ mấy cái ván đáng nguyền rủa đó.

Xem thêm ví dụ

Faisons enfin se débarrasser de vieilles choses.
Cuối cùng cũng có được thoát khỏi những điều cũ.
Il devait se débarrasser de vous deux.
Cậu ta chỉ cần khử thêm hai người nữa thôi.
» Et quand on y arrive, alors, peut-être pourra-t-on se débarrasser de ces vilaines petites étiquettes.
Nếu chúng ta làm được điều đó, rất có thể, chúng ta có thể thoát khỏi những cái mác trái cây khó chịu này.
Je n'ai pas eu à se débarrasser de Cette force, et je l'ai réalisé maintenant
Giờ chú đã hiểu chú không nên từ bỏ sức mạnh của mình.
« Comment enseigner à nos enfants à se débarrasser des influences profanes et à faire confiance à l’Esprit ? »
Làm thế nào chúng ta dạy cho con cái mình biết cách loại bỏ những ảnh hưởng của thế gian và tin cậy vào Thánh Linh?
Miller ne savait pas comment se débarrasser de lui jusqu'à ce que l'inconnu le relâche et lui dise:
Arthur Miller không biết cách nào để đẩy được người con ra... mãi cho đến khi cậu ta buông ông ấy ra và nói...
Veut-il se débarrasser de moi?
Hắn định lột mặt nạ mình?
Je l'ai vu travailler très fort pour se débarrasser d'elles ensuite.
Và cố gắng thật nhiều để bỏ người ta.
Alors pour parvenir jusqu'à lui, il faut d'abord se débarrasser des arbres.
Vì để lấy dầu, trước hết bạn phải đốn bỏ các cây xung quanh.
Dr House prétend-il que je le force à se débarrasser de l'un de vous?
Có phải bác sĩ House nói rằng tôi ép anh ta đuổi 1 trong số các bạn?
Il essayait de se débarrasser de toute critique, de tout espoir, mais c'était impossible.
Ông cố gắng gạt khỏi đầu óc mọi oán trách, mọi hi vọng viển vông, nhưng không làm nổi.
Trask se débarrasse du petit ami et Lily est à lui.
Trask xử người bạn trai và dành Lily cho chính mình
Étienne étant mort, Saul désirait se débarrasser des autres disciples de Jésus.
Sau khi Ê-tiên đã chết, Sau-lơ đi lùng những môn-đồ khác của Giê-su.
Citez d’autres suggestions qui se sont avérées utiles à ceux qui voulaient se débarrasser de ce défaut.
Hãy cho biết có điều gì khác được chứng tỏ là có ích để sửa chữa được tật xấu này.
Je l'ai aidé à se débarrasser de Finn pour son propre intérêt.
Tôi đã đứng đó và giúp hắn giết Finn để hắn tự do móc đầy túi.
Si ils découvrent que c'est un bon pianiste, ils vont se débarrasser de lui, c'est sûr!
Nếu họ phát hiện cậu ta chơi giỏi đàn piano, thì họ sẽ đuổi cậu ta mất!
Qui connait-on qui se débarrasse de corps?
Ta quen ai chuyên tiêu hủy các thi thể nhỉ?
Le cartel l'a envoyé là pour se débarrasser de lui.
Tập đoàn đã gửi nó tới đó để thoát khỏi hắn.
EB: A ce moment l'engin doit en fait décider quand il va se débarrasser de son parachute.
EB: Giờ thì tàu vũ trụ đã tự quyết định được thời điểm bung dù.
Si vous n'étiez pas un demeuré, vous verriez qu'il se débarrasse de moi.
Hắn muốn tống cổ tôi đi và nếu anh ko quá đần anh đã biết rồi.
Festus est soulagé de se débarrasser de Paul.
Phê-tu mừng vì thoát được Phao-lô.
Pour certains, “déléguer” signifie se débarrasser de ses responsabilités, s’y dérober, les négliger ou s’en démettre.
Đối với một số người, “giao phó trách nhiệm” nghĩa trao gánh nặng cho người khác, trốn tránh, sao lãng, hay thoái thác trách nhiệm của mình.
Je vous apporte des jouets dont on se débarasse.
Tôi chỉ ghé qua để lại đây số đồ chơi này.
Faut se débarrasser des cadavres.
Mình cũng phải xử mấy cái xác
Colleen aidait peut-être Bakuto à se débarrasser de Gao pour son plan.
Có lẽ Colleen đang giúp Bakuto thoát khỏi Gao cho kế hoạch gì đó của hắn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ se débarrasser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.