se complaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ se complaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ se complaire trong Tiếng pháp.

Từ se complaire trong Tiếng pháp có các nghĩa là thích, thích thú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ se complaire

thích

verb noun

thích thú

verb noun

Xem thêm ví dụ

Pour se complaire dans la misère quand nous avons le choix?
Sao chúng ta lại phải đau buồn khi ta vẫn có lựa chọn khác cơ chứ?
Mark semble se complaire dans une attitude de transfert typique.
Mark có biểu hiện đang sẵn sàng tiếp nhận chuyển giao tính cách.
10 Élihu corrige Job pour avoir dit qu’il n’y a point de profit à se complaire en Dieu en restant intègre.
10 Ê-li-hu sửa sai Gióp vì nói rằng việc làm hài lòng Đức Chúa Trời bằng cách giữ vững sự trung kiên không mang lợi ích gì cả.
Mais dans une vie qui a un sens, un homme est condamné à se complaire dans le passé et à être obsédé par le futur.
Đối với 1 cuộc sống có ý nghĩa, thì người đó bị trừng phạt đắm mình trong quá khứ và nỗi ám ảnh ở tương lai.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ se complaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.