scuola media trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scuola media trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scuola media trong Tiếng Ý.

Từ scuola media trong Tiếng Ý có các nghĩa là trường trung học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, trường đại học, đại học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scuola media

trường trung học

(secondary school)

trung học cơ sở

(middle school)

trung học phổ thông

(high school)

trường đại học

đại học

Xem thêm ví dụ

La scuola media e'una cosa stupida.
Trung học như shit.
E sfortunatamente la scuola media locale non mi avrebbe offerto nulla del genere.
Nhưng tiếc thay, trường trung học địa phương thời ấy không thể làm được điều đó.
Se avete bambini o intendete averne, potreste informarvi se nella vostra zona c’è una scuola media discreta.
Nếu như con cái của bạn còn nhỏ hoặc bạn dự định sẽ có con, bạn có thể kiểm tra xem trong khu vực của bạn có trường trung học tốt hay không.
Sono nato in Canada, in un ghetto scozzese presbiteriano e ho lasciato gli studi durante la scuola media.
Tôi được sinh ra tại một xóm nghèo Scots Presbyterian ở Canada và nghỉ học trung học.
La transizione alla scuola media segna la fine dell'infanzia ed è essa stessa una formidabile sfida emozionale.
Việc vào học bậc trung học chấm dứt tuổi thơ ấu và tự nó là thử thách ghê gớm về xúc cảm.
Dopo tre anni di scuola media, le superiori sarebbero state un nuovo inizio.
Học xong lớp bảy, tám và chín của trung học cơ sở rồi thì trường cấp hai sẽ là khởi đầu của một giai đoạn mới.
Quando insegnavo alla scuola media, abbiamo chiesto agli studenti di costruire un robot con un kit tecnologico standard.
Khi tôi đang dạy ở 1 trường cấp 2, chúng tôi yêu cầu học sinh cách làm 1 robot từ bộ dụng cụ kỹ thuật tiêu chuẩn.
Alla scuola media avevo quattro amici molto stretti.
Hồi cấp hai, tôi có bốn thằng bạn rất thân.
Dalla scuola media che ti conosco, è la prima volta che vedo quanto sei tosta in realtà.
Quen cậu từ cấp II đến giờ lúc nãy là lần duy nhất mình cảm thấy cậu lợi hại hơn mình.
“Come sarà frequentare la scuola secondaria o la scuola media?”
"Sẽ như thế nào ở trường cấp 3 hay cấp 2?"
I nostri anni nella scuola media sono giunti al termine.
Thời gian chúng ta là học sinh cấp hai sắp kết thúc.
In quanto preside di una scuola media, sono molto occupato.
Là hiệu trưởng trường cấp 2 tôi rất bận.
Nella vostra zona la scuola media è sovraffollata, le attrezzature scarseggiano e gli insegnanti lasciano a desiderare.
Trường trung học trong vùng bạn ở có quá đông học sinh, trang bị thiếu kém, và không đủ thầy cô.
Fin dalla scuola media, è stato come se avessi vissuto in casa sua.
Cho đến khi học trung học, khi tôi sống ở nhà anh ấy
L’anziano Kikuchi (davanti a sinistra) a tredici anni con amici e insegnanti della scuola media.
Anh Cả Kikuchi (trái trước) lúc 13 tuổi với bạn bè và các giáo viên trong trường cấp hai.
Darren, bidello di una scuola media superiore australiana, ha detto: “Ora c’è sporcizia anche nelle aule”.
Darren, một lao công nhà trường trung học ở Úc, nhận xét: “Giờ đây, ngay trong lớp học cũng thấy có sự bẩn thỉu”.
Durante la scuola media, Maeda lavorò al giornalino scolastico sul quale pubblicò anche alcune sue storie brevi.
Trong thời gian học trung học, Maeda làm việc cho tờ báo của trường và thậm chí đã đăng lên đó một vài truyện ngắn của mình.
In Nigeria, in una scuola media, una ragazza sessualmente promiscua dava consigli sul sesso ai compagni di scuola.
Tại một trường trung học nọ ở Ni-giê-ri, một cô gái chung chạ tình dục bừa bãi thường cho bạn học lời khuyên về tình dục.
Durante la scuola media, frequentò la Just Dance Academy, dove imparò i balli popping e locking.
Trong thời gian học trung học, anh đã học tại Học viện nhảy Just Dance và học nhảy popping.
Io preparo progetti di ingegneria per studenti di scuola media e superiore, usando spesso materiali abbastanza insoliti.
Tôi thiết kế các bài tập kỹ thuật cho học sinh cấp 2 và cấp 3, tôi thường dùng các vật liệu ít ai ngờ tới.
Nella scuola media, impariamo a ringraziare gli alberi.
Ở trường trung học, ta đều học cách biết ơn cây cối.
Per il mio diploma di scuola media.
Khi tôi tốt nghiệp trung học.
Elizabeth Milder: È la preside della scuola media Jefferson County.
Mackenzie Phillips vai Elizabeth Milder, hiệu trưởng trường trung học Jefferson County.
Eppure questo non è insegnato in nessuna classe elementare, nè scuola media inferiore in America che io conosca.
Nhưng tôi biết những thứ đó lại không được dạy trong chương trình từ mẫu giáo đến lớp 12 ở Mỹ

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scuola media trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.