schreien trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ schreien trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ schreien trong Tiếng Đức.
Từ schreien trong Tiếng Đức có các nghĩa là hò hét, kêu la, la hét, quát tháo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ schreien
hò hétverb und auch herumzurennen und zu schreien und Kinder zu sein. chạy vòng quanh, hò hét và là một đứa trẻ. |
kêu laverb Lassen Sie mich wissen, wenn die Lämmer nicht mehr schreien. Bao giờ đàn cừu thôi kêu la, hãy cho tôi biết nhé. |
la hétverb Aber man hört sie natürlich nicht, wenn man so tobt und schreit wie du vorhin. Em không thể nghe chúng nếu em cứ đấm đá và la hét như thế. |
quát tháoverb Du schreist und beschimpfst diese armen Sklaven. Cậu quát tháo mấy tay nô lệ đáng thương này! |
Xem thêm ví dụ
Eines Nachts wurden wir durch furchtbare Schreie aufgeweckt. Đêm đó, một tiếng thét kinh hoàng đánh thức tất cả mọi người. |
So brachte Grenouilles erster Schrei seine Mutter an den Galgen. Vậy là, âm thanh đầu tiên thoát ra từ miệng Grenouille đã đưa mẹ nó lên giá treo cổ. |
Ich sprang nach hinten mit einem lauten Schrei des Schmerzes, und stürzte in den Flur nur als Jeeves kam aus seiner Höhle, um zu sehen, was los sei. Tôi nhảy ngược với một kêu la lớn của nỗi thống khổ, và giảm vào hội trường chỉ như Jeeves ra khỏi hang của mình để xem những gì có chuyện. |
Zuerst erzählst du mir aber, was Joker für seinen TV-Auftritt plant. ( BEIDE STÖHNEN ) ( ALLE SCHREIEN ) Nhưng trước hết hãy cho ta biết Joker định làm gì khi xuất hiện trên TV. |
13 Gemäß Joel 1:14 besteht ihre Hoffnung einzig und allein darin, zu bereuen und ‘zu Jehova um Hilfe zu schreien’. 13 Theo Giô-ên 1:14, hy vọng duy nhất của họ là ăn năn và “kêu cùng Đức Giê-hô-va”. |
Plötzlich kam ein heftiger Schlag gegen die Tür des Salons, ein scharfer Schrei, und dann - Stille. Đột nhiên có đến một uỵch bạo lực chống lại các cánh cửa của phòng khách, khóc một sắc nét, và sau đó im lặng. |
(Schreien) (Tiếng gào rú) |
Das war so schlimm, dass ich schreien musste. Những cơn đau nhức đến mức tôi la hét lên. |
Normalerweise ist das der Teil, bei dem die Leute anfangen zu schreien. Đây thường là lúc khi mọi người bắt đầu la hét. |
Ich werde sie für immer schreien hören. Tôi sẽ nghe tiếng thét đó suốt cả cuộc đời này. |
Schrei bitte nicht. Đừng hét lên thế. |
Die vier Freunde stießen einen einzigen, gleichzeitigen Schrei aus; aber die Stimme von Athos beherrschte die andern. Cả bốn người bạn đều cùng thét lên một tiếng duy nhất nhưng tiếng thét của Athos át đi tất cả. |
Wenn der Feind beginnt, eine Bresche in die Stadtmauern zu schlagen, wird es einen „Schrei zum Berg hin“ geben. Khi quân thù bắt đầu phá vỡ tường thành thì sẽ có “tiếng kêu đến núi”. |
»Oder haben Sie erst geschrien, als Sie Ihren Vater am Fenster sahen, und vorher gar nicht ans Schreien gedacht?« “Hay cô không kêu gào gì cả cho đến khi cô thấy cha cô ngay cửa sổ? |
So ruft er um Hilfe. Ein gütiger Mann hört das Schreien und eilt herbei. Er lässt eine Leiter in die Grube hinab, sodass der Verunglückte herausklettern kann. Người ấy kêu cứu và khi một người nào đó tử tế nghe tiếng kêu cầu của người ấy, vội vã chạy đến giúp đỡ và bằng cách đưa một cái thang xuống, mang đến cho người ấy phương tiện để nhờ đó người ấy có thể leo lên lại mặt đất. |
Wenn eines ihrer Kinder zu schreien anfängt oder sonstwie Lärm verursacht, gehen auch sie manchmal mit dem Kind hinaus, um es auf angemessene Weise in Zucht zu nehmen. Nếu con họ bắt đầu khóc hoặc làm ồn, họ thay vợ đem nó ra ngoài để sửa trị thích hợp. |
Sie könnten jetzt schreien, aber dann müssten Sie den Cops alles erzählen. Cô có thể hét lên, nhưng rồi cô sẽ phải cho cảnh sát biết mọi chuyện. |
Stundenlanges Schreien an mindestens drei Tagen in der Woche ist eins der klassischen Symptome dafür. Triệu chứng là bé khóc dai dẳng nhiều giờ, ít nhất ba ngày một tuần. |
Alle springen rum, schreien, zeigen aufs Meer, werfen Köder rein und man fängt trotzdem nichts. Okay. chạy tới chạy lui, hò hét, chọn vị trí, thả mồi và rồi chẳng thu được gì cả. |
Kein Schreien mehr? Không còn hét nữa? |
„Wir müssen nicht mit vielen Worten zu ihm schreien. “Chúng ta không cần phải kêu cầu Ngài bằng nhiều lời lẽ. |
„Wenn ich mir überlege, wie rasch der große und herrliche Tag des Kommens des Menschensohnes heranrückt – wenn er kommt, um seine Heiligen zu sich zu nehmen, wo sie in seiner Gegenwart wohnen und mit Herrlichkeit und Unsterblichkeit gekrönt sein werden –, wenn ich bedenke, dass bald die Himmel erschüttert werden und die Erde zittern und hin und her taumeln wird und dass der Himmel entfaltet wird wie eine Schriftrolle, die man auseinanderrollt, und dass jeder Berg und jede Insel von ihrer Stätte weichen werden, so schreie ich in meinem Herzen auf: Was für Menschen müssten wir doch sein, wie heilig und fromm müssen wir dann leben! “Khi tôi suy ngấm về ngày giáng lâm vĩ đại và vinh quang của Con của Người sẽ chóng đến, khi Ngài sẽ đến để tiêp nhận Các Thánh Hữu đến cùng Ngài, khi mà họ sẽ ở chốn hiện diện của Ngài, và được đội mão triều thiên với vinh quang và sự bất diệt; khi tôi thấy rằng chằng bao lâu các tầng trời sẽ rung chuyển và đất sẽ rung động và lăn qua lăn lại; và rằng các tầng trời sẽ được mở ra, như một cuộn giấy được mở ra; và rằng mọi núi và đảo đều an trốn, thì tôi tự nghĩ trong lòng, chúng ta phải là người như thế nào để được dự vào mọi cuộc đàm luận thiêng liêng và sự tin kính! |
Nie werden Eltern den ersten Schrei ihres Kindes vergessen. Âm thanh mà những người mẹ và bố sẽ ko bao giờ quên được. |
Deswegen kotzen Sie und schreien vor Schmerzen. Đó là lý do cậu nôn và không thể đứng dậy mà không kêu gào. |
2 aWie lange noch wird deine Hand sich zurückhalten und dein Auge, ja, dein reines Auge, von den ewigen Himmeln her das Unrecht ansehen, das deinem Volk und deinen Knechten widerfährt, und dein Ohr von ihrem Schreien durchdrungen werden? 2 Tay của Ngài còn dừng lại abao lâu nữa? Và mắt Ngài, phải, mắt trong suốt của Ngài, từ những tầng trời vĩnh cửu, còn nhìn thấy những điều sai trái xảy đến với dân Ngài và các tôi tớ của Ngài bao lâu nữa, và tai Ngài còn nghe những tiếng kêu gào của họ bao lâu nữa? |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ schreien trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.